Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu tại Cà Mau giá cao nhất thị trường.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu, mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, đập phá nhà cũ, đào móng nhà, mua các loại phế liệu. Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ Hotline phía trên của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
Quy trình ba bước thu mua phế liệu tại Cà Mau
Đến với đại lý thu mua phế liệu uy tín – giá cao. Chúng tôi sẽ thực hiện ba bước quy trình để có thể phục vụ khách hàng được tốt hơn.
Bước 1. Khảo sát nhanh:
Ngay khi nhận được thông tin của khách hàng qua hotline 0973 341 340 Quý khách sẽ được nhân viên của chúng tôi tư vấn tận tình nhất. Nhân viên đại lý thu mua phế liệu tại Cà Mau sẽ có mặt ngay tại nơi quý khách yêu cầu để khảo sát và thỏa thuận giá cả.
Bước 2. Vận chuyển phế liệu nhanh chóng, gọn gàng:
Ngay khi đạt được thỏa thuận đồng ý với khách hàng, đại lý thu mua phế liệu tại Cà Mau sẽ tiến hành điều động nhân lực gồm những công nhân bốc xếp, tháo dỡ chuyên nghiệp, xe tải mọi chủng loại phế liệu. Hệ thống xe vận chuyển của chúng tôi sẽ vận chuyển nhanh nhất và gọn gàng sạch sẽ nhất, không phải để quý khách chờ, phải đợi lâu.
Bước 3. Thanh toán nhanh gọn:
Ngay khi các phế liệu được chúng tôi thu mua chất hết lên xe vận chuyển, đại lý thu mua phế liệu kẽm sẽ tiến hành thanh toán ngay. Dịch vụ thu mua phế liệu của công ty thu mua phế liệu inox chuyên nghiệp.
Thu mua phế liệu tại Cà Mau Hưng Thịnh cam kết không ép giá
Công ty thu mua phế liệu tại Cà Mau Hưng Thịnh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng. Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp. Luôn luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Mục tiêu phát triển lâu dài là phương châm của Thu mua phế liệu tại Cà Mau Hưng Thịnh. Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên thu mua chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn nhiệt tình với nhiều năm trong nghề. Với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: – Nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo quý khách hàng sẽ hài lòng. – Chúng tôi cam kết giá mua phế liệu xi mạ vàng luôn sát với giá thị trường, không ép giá dù bất cứ trường hợp nào. Nhiệt tình, tận tâm, đội ngũ đông đảo, nhân viên kinh nghiệm lâu năm, tâm huyết với nghề là ưu điểm của chúng tôi. Với việc thu mua phế liệu giá cao người đứng ra liên hệ sẽ nhận được mức hoa hồng cao tương xứng.
Thu mua phế liệu tại Cà Mau chuyên thu mua các loại:
– Chúng tôi chuyên mua tất cả các loại phế liệu với số lượng lớn từ các doanh nghiệp. Những hàng tồn kho, hàng hết đát, hàng lỗi, hàng thanh lý, hàng phế liệu. – Mua xác nhà, khung kèo, xí nghiệp nhà máy, công ty thanh lý. Máy móc công nghiệp, máy xây dựng sắt thép xây dựng, xe các loại cũ nát hư hỏng. Công ty Hưng Thịnh chuyên các loại: Thu mua dây cáp nhôm, thu mua hợp kim, thu mua phế liệu tại Cà Mau. – Thu mua phế liệu đồng cáp, thu mua đồng phế liệu tại Cà Mau. – Thu mua phế liệu Inox 430, thu mua phế liệu Inox 310, thu mua phế liệu sắt tấm, thu mua phế liệu tại Cà Mau. Thu mua nhôm đà tại Cà Mau, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu nhôm, mua bán hợp kim….. – Mua xác nhà cũ, kho, bãi, xưởng, sắt, thép, phế liệu, nhựa cũ, bàn ghế cũ, đồng nhôm, dây cáp điện. – Chúng tôi chuyên thu mua, phá dỡ, dọn dẹp các văn phòng. Các đồ đạc thiết bị cũ đã hỏng sẽ được thay thế bằng các dụng cụ mới.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【11/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.