Chuyên mua bán container cũ giá sắt vụn, thu mua hàng thanh lý container giá cao nhất.
Thu mua hàng thanh lý container giá cao nhất
Nội dung chính:
- 1 Thu mua hàng thanh lý container giá cao nhất
- 2 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 3 Công ty Hưng Thịnh thu mua hàng thanh lý container giá cao nhất
- 4 Phân biệt ưu điểm của container cũ giá sắt vụn và container mới
- 5 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
- 6 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Với nhiều năm kinh nghiệm trong kinh doanh, mua bán và cho thuê container cũ, và container kho, văn phòng container các loại. Chúng tôi chuyên về cơ khí container.
Sửa chữa, hoán cải, cải tạo…thu mua container cũ của các đối tác, các công ty vận tải…thu mua container cũ thanh lý của các đối tác như:
– Thu mua container cũ, container văn phòng của các cá nhân, đơn vị, các công ty xây dựng không còn nhu cầu sử dụng.
– Thu mua container cũ tại các nhà máy xi măng, mua bán container cũ giá sắt vụn.
– Thu mua container của các đơn vị lắp ráp thiết bị máy móc khác với số lượng lớn. Hàng năm chúng tôi thường mua thanh lý container cũ của các nhà máy, của các đại lý tàu biển với số lượng hàng trăm, thậm chí hàng nghìn chiếc container cũ.
– Mua bán container cũ giá sắt vụn, thu mua container cũ tại các nhà máy giấy.
– Thu mua container tại nhà máy nhiệt điện.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực mua bán container cũ giá sắt vụn, thu mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, dập phá nhà cũ, đào móng nhà.
Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi để giải đáp. Xin chân thành cảm ơn.
Công ty Hưng Thịnh thu mua hàng thanh lý container giá cao nhất
Với tiềm lực tài chính luôn đáp ứng được các yêu cầu về mua container cũ với số lượng lớn. Vì vậy công ty chúng tôi luôn đáp ứng được các yêu cầu với các đơn vị bán thanh lý container cũ số lượng lớn.
Các thủ tục nhanh gọn, thanh toán ngay khi lấy hàng hoặc thanh toán trước khi giao hàng, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Doanh nghiệp Hưng Thịnh chuyên: mua phế liệu tại bình dương, thu mua phế liệu giá cao
Phân biệt ưu điểm của container cũ giá sắt vụn và container mới
Ưu điểm của mua bán container cũ giá sắt vụn
– Mẫu mã đa dạng, chất lượng phong phú: Với hàng trăm nhà cung cấp trên thị thường quý khách có thể thoải mái lựa chọn dịch vụ bán container cũ giá sắt vụn đáp ứng được nhu cầu của mình. Đủ loại từ cũ đến mới, đẹp đến xấu, chất lượng chủ yếu từ 50% – 80%.
– Giá thấp: Chắc hẳn ai cũng thấy được những loại đã qua sử dụng sẽ tốn ít chi phí hơn so với mua mới. Ví dụ như, bạn đang có trong tay 100 triệu đồng khi mua container nhập khẩu từ Trung Quốc bạn chỉ mua được 1 chiếc container 20 feet mà thôi. Trong khi cùng với số tiền đó bạn có thể mua được đến 3 chiếc container 20 feet cũ mà vẫn tốt.
Ưu điểm của container mới
– Chất lượng: Container mới sẽ giúp khách hàng yên tâm hơn khi nó chưa từng xảy ra sự cố, không bị trùng tu, sơn lại. Vì vậy thời gian sử dụng sẽ lâu hơn và không mất nhiều chi phí sửa chữa.
– Khi lựa chọn sản phẩm mới bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán để đưa ra nhưng yêu cầu. Màu sắc như thế nào, kích thước ra sao hay có chủ sở hữu uy tín,…
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.