Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu giá cao tận nơi.
Chuyên thu mua phế liệu công nghiệp, mua máy móc,…
Chuyên thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu hợp kim, thu mua phế liệu thiếc, thu mua mũi khoan, dao phay ngon, thép gió, thu mua phế liệu Niken, thu mua phế liệu gang, thu mua linh kiện điện tử, thu mua vải tồn.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
Quy trình thu mua phế liệu giá cao tại Bình Dương của Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh
Khảo sát nhanh: Ngay khi nhận được thông tin của quý khách hàng, quý khách sẽ được nhân viên của Thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh tư vấn tận tình nhất và nhân viên sẽ có mặt ngay lập tức tại nơi quý khách yêu cầu để khảo sát và thỏa thuận giá cả hợp lý.
Vận chuyển gọn gàng: Ngay khi đạt được thỏa thuận với quý khách hàng, Công ty Thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh sẽ tiến hành điều động nhân lực gồm những công nhân bốc vác, tháo dỡ chuyên nghiệp cùng với đội vận tải có thể sử dụng xe tải mọi chủng loại, sẽ vận chuyển phế liệu nhanh nhất và gọn gàng sạch sẽ nhất có thể, không phải để quý khách chờ đợi lâu.
Thanh toán nhanh gọn: Ngay khi các phế liệu được Thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh thu mua chất hết lên xe vận chuyển, sẽ tiến hành thanh toán ngay cho quý khách bằng tiền mặt để quý khách không phải chờ đợi.
Thu mua phế liệu giá cao với số lượng lớn
Số lượng phế liệu tại Bình Dương thải ngày càng một nhiều. Hưng Thịnh thu mua phe lieu gia cao các loại phế liệu:
Thu mua phế liệu đồng: đồng thanh, đồng cục, đồng dây điện, đồng đỏ, mạ vàng, đồng thau, dây cáp đồng, vật liệu đồng.
Thu mua phế liệu sắt: tôn sắt, khung sắt, khung máy, sắt cuộn, thanh sắt, sắt vụn công trình, thùng phi, máy móc cũ…
Thu mua phế liệu nhôm: thang nhôm, ống nhôm, trần nhôm, tủ bếp nhôm, nhôm xinfa, nhôm định hình, máy cắt nhôm, đồ dùng gia dụng bằng nhôm, nhôm CNC,…
Thu mua phế liệu inox: 304, 201, 316, 340, 430, 504, 630…
Thu mua phế liệu hợp kim: bánh xe lu, kéo, vành xe, mũi khoan, dao phay, hợp kim sắt, hợp kim đồng,…
Thu mua phế liệu thiếc: hợp kim thiếc, thiếc xi mạ, thiếc bạc, thiếc hàn, thiếc sa khoáng, thiếc trắng, xi mạ thiếc, thiếc cuộn, thiếc máy, thiếc nhập khẩu và thiếc nguyên cặn…
Thu mua phế liệu giá cao tại Bình Dương và các tỉnh lân cận
Phế liệu chì: bình ắc quy, pin chì, nước rửa film xquang, chì lưới đánh cá, chì cục…
Phế liêu điện tử: các loại linh kiện và bo mạch điện tử.
Phế liệu vải: các loại vải tồn kho, vải vụn, áo quần, và các phụ kiện từ vải quát đát, lỗi sản phẩm,…
Phế liệu xi mạ: roan nước, vòi nước, vành xe, ốc vít, lò xo, gác baga, mâm xe, dĩa sên xe,…
Phế liệu kẽm: kẽm nổi, kẽm cục, xỉ kẽm, thanh kẽm, xi mạ kẽm,…
Phế liệu giấy: giấy vụn, giấy thùng carton, giấy báo, giấy sách vở, giấy a4,…
Phế liệu nhựa: bao gồm các loại bao bì, pallet, nilon các loại, HI, ABS, PET, PE, PVC, PP.
Hưng Thịnh nhận thu mua phế liệu giá cao tại Bình Dương. Chúng tôi đều đến tận nơi để tháo dỡ, sắp xếp và vận chuyển về. Bạn chỉ cần gọi qua hotline này: 0973 341 340.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【04/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.