Giá kim loại Thiếc bao nhiêu 1 kg? – Thu mua phế liệu Thiếc từ quặng, máy móc thiết bị thải loại, mua thiếc chì, thiếc sợi, thiếc hàn, mua xi mạ vàng, xi mạ bạc giá cao tại TPHCM và cả nước. Mọi chi tiết về mua bán phế liệu thiếc xin vui lòng liên hệ hotline của công ty.
Thiếc có ký hiệu là Sn và số nguyên tử là 50, là một nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Mendelee. Thiếc có màu ánh bạc, rất khó bị ôxy hóa, nhiệt độ nóng chảy thấp (232 °C), ở nhiệt độ môi trường thiếc chống được sự ăn mòn và người ta cũng tìm thấy chúng có mặt ở rất nhiều hợp kim. Kim loại thiếc tự nhiên đã gần cạn kiệt , sản lượng khai thác quặng dần bị hạn chế,
Phế liệu kim loại thiếc là gì?
Nội dung chính:
- 1 Phế liệu kim loại thiếc là gì?
- 2 Phế liệu kim loại thiếc giá bao nhiêu 1kg? mới nhất năm 2021
- 3 Phân loại phế liệu thiếc trên thị trường hiện nay
- 4 Yếu tố nào gây ảnh hưởng đến giá thiếc hiện nay
- 5 Đơn vị thu mua phế liệu thiếc uy tín Hưng Thịnh
- 6 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
- 7 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Thông tin đến quý khách hàng và giải đáp những thắc mắc “Phế Liệu Thiếc là gì” mà mỗi khi chúng tôi nhận yêu cầu báo giá về phế liệu đều bị nhầm lẫn giữa phế liệu sắt, phế liệu nhôm…với phế liệu thiếc.
Nhưng không sao, cứ liên hệ ngay cho Hưng Thịnh để được tư vấn, giải đáp thắc mắc và đặc biệt là biết được chính xác giá phế liệu mà bạn đang muốn bán.
Đọc thêm thông tin này để biết, Thiếc có hình dạng ra sao, bản chất nó như thế nào, có giá trị hay không… Chú ý: thông tin sau chỉ là thông tin cơ bản bổ trợ cho việc phân loại phế liệu không chuyên sâu như những nhà hóa học hay lý học.
Phế liệu kim loại thiếc giá bao nhiêu 1kg? mới nhất năm 2021
Tất cả các loại phế liệu thiếc từ thiếc quặng, thiếc vụn, thiếc tiện, thiếc thừa, thiếc quặng, thiếc cuộn, thiếc cục,…đều có giá cao. Giá thiếc phế liệu hôm nay dao động từ 175.000 VNĐ – 845.000 VNĐ/1kg. Giá cao hay thấp tùy thuộc vào độ mới và hợp chất tạo nên chúng.
Những loại hợp kim thiếc bạc có giá cao lên đến 7.100.000 đến 8.100.000 VNĐ/1kg. Dự tính vào năm 2021 trở đi giá sẽ còn cao nữa.
Phân loại phế liệu thiếc trên thị trường hiện nay
Về phân loại chính thiếc phế liệu, Hưng Thịnh phân ra 2 loại chính đó là thiếc phế liệu đã được gia công và thiếc nguyên khối.
- ♦ Thiếc nguyên khối (Thiếc loại 1): Thiếc nguyên khôi (loại 1) là Phần trăm là phế liệu cao, hầu như đến 99%. Giá thiếc loại 1 sẽ cao hơn nhiều lần thiếc loại 2. Xỉ thiếc nguyên khối sử dụng được với nhiều mục đích.
- ♦ Thiếc giá công (Thiếc loại 2): Thiếc gia công (loại 2) là loại thiếc đã được gia công chế biến qua nhiều công đoạn khác nhau, pha lẫn với nhiều loại tạp chất. Nên giá thường thấp hơn loại 1 nhiều…
Và các loại phế liệu có liên quan đến thiếc. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được đáp ứng kịp thời nhu cầu mua phế liệu thiếc. Chúng tôi đảm bảo sẽ mua nhanh mua cao, dọn dẹp sạch sẽ “chiến trường” sau khi mua xong.
Yếu tố nào gây ảnh hưởng đến giá thiếc hiện nay
Giá thiếc phế liệu mà các đơn vị thu mua đưa ra không phải lúc nào cũng có sự đồng nhất. Bởi có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mức giá thu mua phế liệu. Bao gồm:
♥ Chất lượng của phế liệu: Phế liệu có nhiều chủng loại, chất lượng khác nhau. Do đó, giá cả sẽ bị chi phối bởi yếu tố này.
♥ Địa điểm thu mua: Mức giá thu mua phế liệu thiếc tại miền nam như TPHCM sẽ có sự chênh lệch so với ở các tỉnh miền Bắc như Hà Nội hay những tỉnh thành khác. Điều này bị ảnh hưởng từ điều kiện kinh tế, giá cả thị trường tại địa phương đó.
♥ Khoảng cách vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển cũng là yếu tố tác động đến mức giá thu mua phế liệu. Cụ thể, nếu khoảng cách vận chuyển xa thì mức giá có thể sẽ thấp hơn so với những khoảng cách vận chuyển gần.
♥ Đơn vị thu mua: Hiện nay, trên thị trường có hàng trăm hàng nghìn đơn vị thu mua phế liệu ra đời. Do cung cấp các dịch vụ khác nhau nên mức giá thu mua phế liệu mà họ đưa ra cũng có sự khác biệt. Tuy nhiên, thông thường đơn vị thu mua phế liệu uy tín sẽ đưa ra mức giá cao hơn từ 10 – 20% so với những người thu mua nhỏ lẻ, đơn vị cá nhân.
♥ Giá cả thị trường: Giá cả thị trường sẽ lên xuống theo từng thời điểm và đây cũng là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá phế liệu. Với những thời điểm khan hiếm phế liệu thì mức giá thu mua thường có xu hướng tăng lên. Ngoài ra, giá phế liệu còn phụ thuộc vào giá nguyên liệu gốc. Ví dụ, thời điểm đó giá sắt tăng cao thì giá phế liệu sắt cũng tăng theo.
Đơn vị thu mua phế liệu thiếc uy tín Hưng Thịnh
⇒ Suốt nhiều năm qua, công ty Hưng Thịnh luôn áp dụng phương châm “không ép giá thiếc phế liệu” khi thu mua thiếc hàn TPHCM. Chính vì vậy, nhiều khách hàng đã tin tưởng chúng tôi và trở thành khách hàng thân quen mỗi khi có nhu cầu mua bán thiếc hàn, mua phế liệu thiếc.
⇒ Chúng tôi có đội ngũ tư vấn luôn nhiệt tình, vui vẻ, luôn tận tâm giải đáp những thắc mắc của Quý Khách hàng. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên vận chuyển của chúng tôi cũng vô cùng chuyên nghiệp và lành nghề. Đảm bảo rằng, chúng tôi sẽ mang đến sự hài lòng cao nhất cho Quý Khách Hàng khi liên hệ thu mua thiếc phế liệu.
⇒ Công ty phế liệu Hưng Thịnh có xe tải chuyên dụng sẽ đến thu mua xỉ thiếc, mua thiếc phế liệu theo yêu cầu liên hệ từ khách hàng. Chắc chắn rằng việc mua bán thiếc hàn, xỉ thiếc của chúng tôi sẽ diễn ra nhanh chóng, đảm bảo vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
⇒ Công ty Hưng Thịnh nhận thu mua xỉ thiếc, mua thiếc phế liệu bất kể mọi thời gian nào trong ngày, thu mua tất cả các ngày trong tuần, kể cả trong ngày chủ nhật.
⇒ Ngay sau khi thu mua thiếc hàn TPHCM, chúng tôi thanh toán ngay toàn bộ tiền hàng cho Quý Khách trong một lần, trong đó đã bao gồm chi phí tháo lắp và vận chuyển phế liệu xỉ thiếc có trong báo giá thiếc phế liệu.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.