Công ty thu mua phế liệu thiếc Hưng Thịnh chuyên thu mua và sản xuất với quy mô lớn. Chúng tôi nhận hợp đồng thu mua thiếc, cung cấp thiếc mới, bán thiếc thanh cho doanh nghiệp, thiếc cuộn ,bán thiếc thành phẩm và mua xỉ thiếc điện tử , mua thiếc hàn tại Tphcm, mua thiếc hàn tại Bình Dương, Long An.
LIÊN HỆ 0973 341 340 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 LIÊN HỆ 0973 341 340 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
- 2 Chúng tôi còn thu mua phế liệu Thiếc các loại như:
- 3 Liên hệ ngay với chúng tôi qua Holtine tư vấn: 0973 341 340 để có được thông tin chi tiết nhất.
- 4 Công ty thu mua phế liệu thiếc Hưng Thịnh có các tiêu chí
- 5 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【04/10/2024】
- 6 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Để phục vụ nhu cầu sản xuất, tinh luyện của công ty. Hiện nay công ty chúng tôi cần thu mua thiếc, thu mua xỉ thiếc, thiếc thanh, thiếc cuộn, thu mua bột thiếc, bã Thiếc. Thu mua thiếc phế liệu không hạn chế số lượng ít hay nhiều xa hay gần chỉ cần các bạn có nhu cầu hợp tác xin vui lòng liên hệ số 0973 341 340 để được báo giá.
Chúng tôi chuyên thu mua phe lieu thiec giá cao tại tất cả các quận trên địa bàn Bình Dương và Long An.
Cạnh đó, chúng tôi còn thu mua phế liệu tại các quận huyện TPHCM: quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Hóc Môn…nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi còn thu mua phế liệu Thiếc các loại như:
– Thu mua sỉ thiếc bã thiếc chì bạc điện tử viễn thông giá cao.
– Thu mua thiếc 3.5% bạc.
– Thu mua thiếc phế liệu tại Đồng Nai.
– Thu mua phế liệu thiếc tại Long An.
– Thu mua thiếc pha chì , thiếc pha đồng giá tốt nhất thị trường.
– Thu mua thiếc quặng giá cao.
– Thu mua thiếc hàn Trung Quốc.
– Thu mua thiếc hàn Đài Loan.
– Thu mua phế liệu thiếc tại Tphcm.
– Thu mua phế liệu thiếc tại Bình Dương.
Liên hệ ngay với chúng tôi qua Holtine tư vấn: 0973 341 340 để có được thông tin chi tiết nhất.
– Thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh chúng tôi cam kết với quý khách hàng sẽ nhận được giá cả tốt nhất, phương thức thanh toán nhanh nhất và sự phục vụ chu đáo nhiệt tình của đội ngũ nhân viên đông đảo tại nhiều cơ sở trên toàn miền Nam.
– Nhiệt tình, tận tâm, đội ngũ đông đảo, nhân viên kinh nghiệm lâu năm, tâm huyết với nghề là tiêu chí được đặt ra của chúng tôi.
– Thu mua 24/7 , kể cả ngày lễ, tết,…dù có là ban đêm, chúng tôi cũng luôn sẵn sàng phục vụ.
– Nhận thanh lý công trình cũ với mức giá cao hay các loại tàu cũ, xe cũ bằng sắt cần thanh lý, nhận thu mua xác các tòa nhà.
– Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ phá dỡ thu dọn như phá dỡ công trình, xưởng…..các nhà kho, nhà xưởng cũ, đồ dùng phế liệu của các doanh nghiệp.
Công ty thu mua phế liệu thiếc Hưng Thịnh có các tiêu chí
Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh với nhiều năm kinh nghiệm.
Hoạt động trong ngành tái chế, thu mua phế liệu TPHCM, đội ngũ nhân lực đông đảo.
Thu mua phế liệu thiếc làm việc chuyên nghiệp nhất tại Bình Dương.
– Đáp ứng mọi nhu cầu về hợp tác và phát triển lâu dài cùng nhau. Chúng tôi luôn tạo cho khách hàng sự yên tâm tuyệt đối.
– Thu mua phế liệu thiếc tại Bình Dương uy tín, chất lượng cùng sự chuyên nghiệp nhất.
– Khảo sát ngay lập tức : Ngay khi nhận được tin từ khách hàng, chúng tôi sẽ lập tức đến nơi khảo sát và định giá, và làm hợp đồng ngay sau khi thống nhất về giá với khách hàng.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【04/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận Bảng giá mới nhất hằng ngày.