Thu mua xử lý hàng tồn kho – Hiện nay số lượng hàng hóa tồn kho ngày càng nhiều, không sử dụng đến vì vậy để xử lý số hàng này nhiều người đã tìm đến các công ty, địa chủ chuyên thu mua hàng thanh lý tồn kho để thanh lý. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu, với mức giá thu mua khác nhau, quy trình thu mua khác nhau,… gây hoang mang cho khách hàng. Bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về công ty, đơn vị thu mua hàng tồn kho, hàng thanh lý giá cao và uy tín hiện nay trên địa bàn tphcm nhé.
Dịch vụ thu mua xử lý hàng tồn kho
Nội dung chính:
Chuyên thu mua xử lý hàng tồn kho các loại phế liệu đồng, nhôm, chì, kẽm nguyên liệu,gang, thiếc, phế liệu…
– Thu mua tất cả các loại ” hàng thanh lý ” các loại của Công ty , xí nghiệp , nhà máy sản xuất, máy móc và thiết bị cũ hỏng, phế phẩm, hàng cũ hỏng, sai quy cách ….
– Thu mua các loại kim loại như: Đồng, Inox, chì, niken…
– Thu mua các loại phế phẩm công nghiệp, phế liệu.
– Thu mua các loại vật tư nguyên vật liệu , hàng tồn kho , hàng quá đát.
– Thu mua các loại sản phẩm hư lỗi do quá trình sản xuất.
Quy trình thu mua xử lý hàng tồn kho
⇒ Khi nhận được thông tin thanh lý xử lý hàng tồn kho từ khách hàng, Phế liệu Hưng Thịnh sẽ cử nhân viên mua hàng thanh lý tận nơi đến để khảo sát về phế liệu, hàng tồn kho,… sau đó sẽ báo giá cho khách hàng dựa trên giá thị trường thời điểm hiện tại và dựa theo tình hình thực tế của nguồn phế liệu, nguồn hàng tồn kho cần thanh lý.
⇒ Sau khi đã thống nhất và đạt thỏa thuận chung, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng thể hiện việc vận chuyển, thu mua, dọn dẹp và thanh toán một cách chi tiết và rõ ràng.
⇒ Sau khi ký hợp đồng, Hưng Thịnh sẽ tiến hành tháo dỡ và vận chuyển hàng thanh lý tồn kho về địa điểm của công ty, sau đó thanh toán cho khách hàng theo đúng cam kết sau khi việc thu mua kết thúc.
⇒ Hiện nay trên địa bàn tphcm có rất nhiều địa chỉ thu mua hàng thanh lý giá cao tuy nhiên không phải nơi nào cũng làm theo đúng như cam kết. Và Hưng Thịnh là một trong những địa chỉ nhận được nhiều phản hồi, đánh giá cao từ khách hàng trong việc thu mua phế liệu, hàng tồn kho.
⇒ Khách hàng nếu có nhu cầu thanh lý hàng tồn kho, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số hotline 0973 341 340 để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Đơn vị thu mua phế liệu giá cao trên toàn quốc
Hiếm có đơn vị thu mua phế liệu giá cao nào hoạt động trên toàn quốc như Hưng Thịnh. Đến nay, Công ty đã mở rộng mạng lưới kinh doanh ra tất cả 64 tỉnh thành của Việt Nam. Chỉ cần ở đâu có phế liệu là ở đó có Hưng Thịnh. Dù doanh nghiệp bạn ở đâu đi nữa, kể cả khi không gần kho bãi phế liệu của Hưng Thịnh, chúng tôi vẫn sẵn sàng cho đội xe chuyên chở đến công ty của bạn.
Công ty Hưng Thịnh không phân biệt phế liệu như các đơn vị khác, chấp nhận thu mua tất cả sản phẩm từ linh kiện điện tử, thiết bị cũ, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu inox,… vật dụng không còn giá trị sử dụng, cho đến nguyên liệu thừa trong sản xuất. Tất cả phế liệu được thu mua với mức giá cao hơn 30% so với thị trường, và luôn có chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【11/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.