Thu mua xe bus phế liệu với giá cao – Mua tận bãi – Xe ô tô phế liệu của công ty quá nhiều khiến bạn đau đầu vì không biết xử lý như thế nào? Bạn đã thử liên hệ với một số cơ sở chuyên thu mua phế liệu nhưng họ trả giá quá bèo bọt? Bạn không muốn những chiếc ô tô không thể sử dụng này chiếm nhiều diện tích trong kho xưởng của mình?
Vậy thì hãy để phế liệu Hưng Thịnh giúp quý khách hàng xử lý nhanh gọn lẹ những chiếc ô tô cũ với mức giá cao nhất thị trường. Hiện nay không quá khó để bạn có thể tìm kiếm được một địa chỉ nhận thu mua các loại xe ô tô cũ,
ô tô phế liệu phục vụ cho ngành công nghiệp tái chế.
Dịch vụ thu mua xe bus phế liệu với giá cao – Mua tận bãi
Nội dung chính:
Tại Việt Nam, rất nhiều các xe bus đang lưu hành đã xuống cấp nặng với vẻ ngoài trầy xước, móp vỏ xe hay ghế ngồi rách khiến cho không ít người cảm thấy bất tiện, chưa kể, động cơ hư hỏng, lâu đời làm chúng thải ra nhiều khói và bụi bẩn hơn khiến rất nhiều người ngao ngán.
Trong khi đó, hiện nay, rất nhiều mẫu xe bus mới ra đời với thiết kế mới đẹp hơn, hệ thống hiện đại hơn, các chức năng hoạt động cũng tân tiến hơn. Để đem lại chất lượng dịch vụ tốt hơn cho các khách hàng cũng như thay đổi diện mạo xe bus chạy tại các khu vực thành phố lớn, nhiều nơi chuyên cung cấp dịch vụ xe bus, xe khách đã thay thế những chiếc xe cũ bằng những mẫu xe mới đẹp hơn.
Với việc thay đổi xe, cần có các dịch vụ thu mua xe bus phế liệu để xử lý những đống sắt vụn to lớn này, cùng với đó, giúp cho các cơ sở kiếm được một khoản tiền kha khá, bù thêm vào chi phí sắm sửa xe mới.
Công ty Hưng Thịnh thu mua các loại xe bus phế liệu với giá cao
Là một trong những đơn vị chuyên thu mua phế liệu giá cao, công ty Quang Đạt nhận thu mua xe bus phế liệu cũng như các loại xe ô tô phế liệu thuộc các loại xe sau đây:
- ♦ Xe buýt từ mọi loại thương hiệu và mọi sức chứa.
- ♦ Xe ô tô 4 chỗ ngồi.
- ♦ Xe ô tô khách từ 7 chỗ, 12 chỗ, 24 chỗ… trở lên.
- ♦ Xe tải, xe bán tải.
- ♦ Xe container đủ mọi kích cỡ, trọng tải, xuất xứ.
- ♦ Xe ben đủ chủng loại, xuất xứ, tải trọng.
- ♦ Xe tải xúc, xe máy ủi xe chở hàng các loại.
Quy trình thu mua xe bus phế liệu với giá cao – Mua tận bãi
Mọi giao dịch thu mua xe bus phế liệu với công ty thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh đều được tuân theo các quy trình được định sẵn dưới đây:
- Sau khi tiếp nhận đơn hàng, công ty Hưng Thịnh sẽ tới tận nơi thẩm định chất lượng xe và đưa ra mức gia phù hợp.
- Kiểm tra giấy tờ và tính hợp lệ của hàng hóa, nộp hồ sơ đấu thầu tùy theo yêu cầu bằng giấy tờ có mộc của công ty.
- Sau khi thống nhất ngày giờ theo ý của quý khách, chúng tôi sẽ đến tận bãi để vận chuyển xe đi. Quy trình thu gom của công ty chúng tôi rất nhanh chóng với máy móc chuyên dụng, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, đảm bảo không làm mất nhiều thời gian của quý khách.
- Sau khi thu gom xong, công ty phế liệu Hưng Thịnh còn có chính sách dọn dẹp vệ sinh khu vực lấy hàng hoàn toàn miễn phí trước khi rời đi.
- Để thuận tiện hơn cho khách hàng, chúng tôi sẽ thanh toán theo ý của quý khách: thanh toán bằng tiền mặt hoặc thanh toán bằng cách chuyển khoản. Quan trọng nhất là quý khách sẽ nhận đủ tiền trước khi xe chở hàng của chúng tôi chở hàng rời đi.
Với dịch vụ đa dạng, chính sách ưu đãi lớn cho các khách hàng sử dụng dịch vụ của công ty phế liệu Hưng Thịnh, mọi nhu cầu về thu mua phế liệu nói chung và thu mua xe bus phế liệu nói riêng, quý khách đừng do dự mà hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo đường dây nóng để nhận được tư vấn tận tình từ các nhân viên.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【03/01/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.