Thu mua phế liệu tại Bình Phước giá cao nhất, có hoa hồng cho người giới thiệu.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 2 Công ty Hưng Thịnh chuyên mua phế liệu tại Bình Phước
- 3 Khảo sát nhanh và ký hợp đồng thu mua phế liệu
- 4 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【21/11/2024】
- 5 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
- 6 Quy trình thu mua phế liệu tại Bình Phước được diễn ra như thế nào?
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu, mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, đập phá nhà cũ, đào móng nhà, mua các loại phế liệu.
Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ Hotline phía trên của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
Công ty Hưng Thịnh chuyên mua phế liệu tại Bình Phước
Chúng tôi là công ty thu mua phế liệu tại Bình Phước cấp 1 bởi vì công ty của chúng tôi là đơn vị trực tiếp cung cấp nguồn nguyên liệu phế liệu cho các nhà máy sản xuất chế biến từ các nguyên liệu tái chế tại Bình Phước và các tỉnh lân cận
Địa bàn thu mua phế liệu của công ty chúng tôi là ở Bình Phước.
Công ty thu mua phế liệu trên địa bàn tỉnh Bình Phước sẽ luôn cam kết thu mua tất cả các loại phế liệu của bạn với giá cao nhất trên thị trường tỉnh Bình Phước và khu vực lân cận.
Đảm bảo giá sẽ cạnh tranh cao với các công ty thu mua phế liệu khác.
Giá phế liệu tại công ty thu mua phế liệu tại Bình Phước Hưng Thịnh luôn cao nhất trên thị trường.
Tiến hành mua phế liệu xi mạ vàng
Sau khi người bán đồng ý với mức giá mà Thu mua phế liệu tại Bình Phước đưa ra thì chúng tôi sẽ tiến hành quá trình gom và mua phế liệu.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp thì chỉ trong khoảng một thời gian ngắn, các loại phế liệu của khách hàng sẽ được vận chuyển đi một cách nhanh chóng và gọn gàng.
Thanh toán nhanh chóng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Dịch vụ chúng tôi luôn túc trực để phục phụ khách hàng một cách nhanh chóng nhất.
Thu mua phế liệu tại Bình Phước Hưng Thịnh cam kết khách hàng sẽ nhận được giá cả tốt nhất. Chúng tôi mua với số lượng không giới hạn. Nếu có nhu cầu các bạn hãy nhanh chóng liên hệ với công ty chúng tôi.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách đã quan tâm, tin tưởng các dịch vụ của công ty và tín nhiệm, ủng hộ chúng tôi trong thời gian qua.
Bên cạnh đó bạn cũng có thể tham khảo một dịch vụ khác của chúng tôi: thu mua phế liệu sắt
Thu mua phế liệu tại Bình Phước hân hạnh được phục vụ quý khách!
Khảo sát nhanh và ký hợp đồng thu mua phế liệu
Ngay khi nhận được thông tin về chủng loại phế liệu của khách hàng. Cuộc gọi từ hotline thu mua phế liệu.
Nhân viên thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ có mặt ngay tại nơi quý khách yêu cầu.
Chúng tôi khảo sát nguồn phế liệu cần bán. Thỏa thuận giá cả giữa nhân viên thu mua và khách hàng để đi đến chốt giá và thời gian thu gom phế liệu tận nơi.
Mọi thỏa thuận sau khi đạt được sẽ được chúng tôi thể hiện bằng văn bản hợp đồng hoặc báo giá phế liệu có đóng mộc của công ty.
Bằng văn bản, chúng tôi cam kết ngày giờ xuống lấy hàng, hình thức thanh toán và xuất hóa đơn, làm thủ tục thuế hay hải quan nếu khách hàng có yêu cầu.
Nhất là đối với quá trình thanh lý nhà xưởng, mọi quy trình thẩm định và đấu thầu phế liệu sẽ diễn ra nhanh chóng nhất.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【21/11/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Quy trình thu mua phế liệu tại Bình Phước được diễn ra như thế nào?
Để giữ vững và khẳng định lòng tin và uy tín của khách hàng, công ty thu mua phe lieu dong giá cao Hưng Thịnh của chúng tôi đã đề ra một quy trình làm việc rõ ràng, chuyên nghiệp để thuận tiện trong quá trình làm việc.
Các bạn có thể hoàn toàn tin tưởng thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
Khảo sát nhanh các loại phế liệu
Sau khi tiếp nhận được thông tin của khách hàng, chúng tôi sẽ cử nhân viên đến tận nơi để thẫm định, xem xét nguồn phế liệu kĩ càng, phân loại và đưa ra mức giá hợp nhất với thị trường.
Các bạn hãy đồng hành cùng thu mua phế liệu Hưng Thịnh.