Hưng Thịnh chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thu mua phế liệu hợp kim các loại với giá cao nhất trên thị trường. Thu mua tất cả phế liệu hợp kim Carbide các loại như: mũi khoan, mũi phay, mũi dao, dao tiện CNC, chip tiện, đầu phôi hợp kim thừa, hợp kim phế.
LIÊN HỆ 0973 341 340 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 LIÊN HỆ 0973 341 340 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
- 2 Bảng giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay tại Hưng Thịnh
- 3 Phân loại hợp kim theo Wikipedia
- 4 Thông tin dịch vụ thu mua hợp kim phế liệu của Hưng Thịnh
- 5 Quy trình thu mua phế liệu hợp kim tại Hưng Thịnh
- 6 Hưng Thịnh còn thu mua các loại phế liệu khác
- 7 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【19/01/2025】
- 8 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Bảng giá thu mua phế liệu hợp kim hôm nay tại Hưng Thịnh
Giá thu mua phế liệu hợp kim nhôm hôm nay là: 250.000 – 500.000Đ/1kg.
Giá thu mua phế liệu hợp kim đồng hôm nay là: 300.000 – 550.000Đ/1kg.
Giá thu mua phế liệu hợp kim sắt thép hôm nay là: 6.000 – 15.000Đ/1kg.
Giá thu mua phế liệu hợp kim gang hôm nay là: 17.000Đ/1kg.
Giá thu mua phế liệu hợp kim thiếc hôm nay là: 15.000Đ/1kg.
Phân loại hợp kim theo Wikipedia
Hợp kim là dung dịch rắn của nhiều nguyên tố kim loại hoặc giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Hợp kim mang tính kim loại (dẫn nhiệt cao, dẫn điện, dẻo, dễ biến dạng, có ánh kim…).
Hợp kim đơn giản: Hợp kim được tạo thành trên cơ sở kim loại, giữa hai kim loại với nhau (như latông: Cu và Zn); giữa kim loại với á kim (như thép, gang: Fe và C) song nguyên tố chính của hợp kim vẫn là kim loại.
- Hợp kim sắt, hay còn gọi là hợp kim đen: hợp kim với thành phần chủ yếu là sắt với các nguyên tố khác
- Hợp kim màu, là hợp kim của các kim loại khác ngoài sắt. Trong số này có đồng thau, đồng điếu, hợp kim nhôm, vàng tây…
- Hợp kim gốm, còn gọi là hợp kim bột: hợp kim của cacbua vonfram kết hợp với coban (Co), có lúc thêm titan cacbua.
Hợp kim phức tạp: Hợp kim có nguyên tố chính là kim loại với hai hay nhiều nguyên tố khác.
Thông tin dịch vụ thu mua hợp kim phế liệu của Hưng Thịnh
Thu mua các mảnh dao CNC cũ CNMG, DNMG, SNMA…Như vậy là để giảm chi phí sản xuất.
Thu mua phế liệu hợp kim , dao tiện, Dao tiện ren, phay, insert CNC cũ mới.
Hưng Thịnh chuyên thanh lý dụng cụ cơ khí thướt cặp, đầu BT50 cũ mới, mâm cặp ba chấu CNC, panme, đầu BT 40.
Mua lại những mũi dao phay cũ mới tiện khoan, taro cũ mới, các loại đã dùng qua đã phế thải, dao phay ngón carbide, hợp kim xả, gỗ hợp kim, khoan dầu khí, với số lượng nhiều hay ít tùy ý.
Thu mua trục cán, bánh cán thép hợp kim, trục cán bể, trục cán nứt. mua thép gió, khoan thép gió bể, taro thép gió cũ bể, mũi khoan chui côn bể mũi khoan trụ thép gió cũ bể.
Với phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự nhiệt tình và chu đáo của đội ngũ nhân viên tư vấn và đội ngũ nhân viên bốc xếp vận chuyển.
Sau đây là quy trình thu mua phế liệu hợp kim mà chúng tôi cung cấp tại Bình Dương, Long An và đặc biệt là ở TPHCM.
Quy trình thu mua phế liệu hợp kim tại Hưng Thịnh
– Quý khách hàng liên hệ với Hưng Thịnh và cung cấp cho chúng tôi một số thông tin,địa điểm.
– Sau đó chúng tôi sẽ cho nhân viên đến thu dọn, cân phế liệu cho quý khách.
– Nhân viên Hưng Thịnh sẽ đến tận nơi để khảo sát, thẩm định giá.
– Báo giá cho khách hàng, nếu quý khách đồng ý, hai bên tiến hành ký hợp đồng.
– Thanh toán tiền thu mua phe lieu hop kim giá cao ngay tận nơi cho quý khách hàng.
Hưng Thịnh còn thu mua các loại phế liệu khác
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【19/01/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.