Sắt hộp là gì? Quy cách, kích thước, bảng giá sắt hộp các loại – Bạn đang muốn tìm mua sắt hộp để xây dựng công trình ? Và bạn muốn biết kích thước sắt hộp các loại cũng như địa chỉ đảm bảo ? Vậy bạn đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé.
Sắt hộp đươc ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau. Và điều đầu tiên khi mua sản phẩm cần quan tâm chính là kích thước sắt hộp như thế nào ? Bởi nó đóng vai trò quan trọng trong quyết định giá thành. Vậy sắt hộp hiện nay có những loại nào ? Kích thước ra sao ? Địa chi nào cung cấp đầy đủ, chất lượng trên thị trường hiện nay ?
Tìm hiểu sắt hộp là gì?
Nội dung chính:
- 1 Tìm hiểu sắt hộp là gì?
- 2 Phân loại thép hộp phổ biến trên thi trường hiện nay
- 3 Quy cách thép hộp
- 4 Kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có giống nhau không ?
- 5 Quy cách, kích thước sắt hộp vuông
- 6 Quy cách, kích thước thép hộp chữ nhật
- 7 Bảng giá sắt hộp các loại cập nhật mới nhất năm 2021
- 8 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Sắt hộp còn được gọi là thép hộp là loại nguyên vật liệu được gia công bằng hình khối rỗng ruột, được sử dụng khá nhiều trong ngành xây dựng và phổ biến trong các ngành chế tạo sản phẩm cơ khí. Các sản phẩm thép hộp được nhiều khách hàng quan tâm nhất là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Tiệp, Hoa Sen..Sắt hộp được gia công theo các loại hình khối rỗng ruột, dày 0,7-5,1mm, có kích thước dài 6m.
Thép hộp tiếng anh là gì: Steel box
Hiện nay có 2 loại Thép Hộp phổ biến trên thị trường của Việt Nam là Thép Hộp Mạ Kẽm và Thép Hộp Đen . Ngoài ra còn được chia thành 2 loại là Thép Hộp vuông và Thép Hộp chữ nhật. Sau đây hãy cùng công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh tìm hiểu về một số loại thép hộp nhé
Ngoài phân chia thép hộp theo thương hiệu, theo nguồn gốc xuất xứ thì hiện tại trên thị trường cũng có rất nhiều loại thép hộp khác nhau như là: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Việt Đức, thép Nam Kim, thép Miền Nam, thép Pomina, thép Nguyễn Minh,… có xuất xứ từ Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, , Nga, Úc Việt Nam,…Đây đều là những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đạt chuẩn về chất lượng hiện đang có mặt và sử dụng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Giá thép hộp tổng hợp mới nhất hôm nay được chúng tôi cập nhật dưới đây, luôn bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông.. bạn có thể xem chi tiết từng loại 1.
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng sẽ mang lại cái nhìn tổng quan cho bạn về các loại sắt hộp, kích thước các loại sắt hộp, công thức tính quy cách thép, báo giá sắt hộp hiện nay trên thị trường và công ty thu mua sắt hộp thanh lý giá cao tận nơi.
Phân loại thép hộp phổ biến trên thi trường hiện nay
Thép Hộp Đen ( Sắt hộp đen )
Thép Hộp Đen là loại Thép Hộp có bề mặt đen bóng. Thường thì chúng được dùng ở những công trình trong nhà như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất không thường xuyên tiếp xúc với mưa, nước biển, axit,…
Thép Hộp Mạ Kẽm ( Sắt hộp mạ kẽm)
Thép Hộp Mạ Kẽm là loại Thép Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Thép Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Sắt hộp mạ kẽm bao gồm các loại có kích thước; sắt hộp mạ kẽm hoa sen; sắt hộp mạ kẽm 20×20; sắt hộp mạ kẽm 30×30; sắt hộp mạ kẽm 10×20; sắt hộp mạ kẽm 50×100; sắt hộp mạ kẽm 20×40; sắt hộp mạ kẽm 50×50; sắt hộp mạ kẽm 100×100; sắt hộp mạ kẽm 40×80; sắt hộp mạ kẽm 25×25;
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được ứng dụng nhiều ở các công trình xây dựng, đóng tàu, các ngành công nghiệp sản xuất và dần trở thành không thể thiếu.
Thép hình hộp chữ nhật trên thị trường hiện nay bao gồm 2 loại là: thép hộp chữ nhật đen ( hàng đen ) và thép hộp chữ nhật mạ kẽm ( hàng kẽm ). Thép này gồm nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau đi cùng đó là nhiều thương hiệu lớn nhỏ trong và ngoài nước với đơn giá khác nhau. Tùy vào mục đích và hạng mục sử dụng mà người ta mua lựa chọn loại thép hộp chữ nhật phù hợp nhất.
Kích thước Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm hiện nay : hộp 10×30; 13×26; 20×40; 25×50; 30×60; 40×80; 45×90; 50×100; 60×120; 100×150; 100×200; sắt hộp 20×40 giá bao nhiêu; sắt hộp 20×40 hòa phát; sắt hộp 20×40 mạ kẽm; sắt hộp 20×40 hoa sen; thép hộp 20×40 giá bao nhiêu; thép hộp 20x40mm; giá sắt hộp 20×40; khung sắt hộp 20×40; sắt hộp chữ nhật mạ kẽm; sắt hộp chữ nhật 20×40; sắt hộp chữ nhật 10×30; thép hộp chữ nhật hòa phát; thép hộp chữ nhật 100×200; thép hộp chữ nhật mạ kẽm; thép hộp chữ nhật cỡ lớn; thép hộp chữ nhật 50×100; sắt hộp 40×80 giá; sắt hộp 40×80 hoa sen; sắt hộp 40×80 2019; sắt hộp 40×80 vat gia; thép hộp 40×80 hòa phát; thép hộp 40×80 giá bao nhiêu; thép hộp 40×80 hoa sen; thép hộp 40×80 mạ kẽm
Thép hộp vuông
Với nhiều kích thước khác nhau: Vuông 12×12; vuông 14×14; vuông 40×40; 60×60; 40×80; 90×90; 45×90, sắt hộp vuông 3; sắt hộp vuông 2; sắt hộp vuông mạ kẽm; sắt hộp vuông 4; sắt hộp vuông 10; sắt hộp vuông hòa phát;sắt hộp vuông 12×12; sắt hộp vuông 60×60; sắt hộp vuông 4×8; sắt hộp vuông 5, thép hộp đen Hòa Phát, thép hộp đen cỡ lớn, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát; sắt hộp 30×30; sắt hộp 30×30 giá bao nhiêu; sắt hộp 30×30 hoa sen; sắt hộp 30×30 hòa phát; thép hộp 30×30 inox; sắt hộp vuông 30×30; giá sắt hộp 30×30 mạ kẽm; giá sắt hộp 30×30 hòa phát; sắt hộp đen 30×30;sắt hộp 40×40; sắt hộp 40×40 nặng bao nhiêu;sắt hộp 40×40 hoa sen; thép hộp 40×40 mạ kẽm; thép hộp 40×40 hòa phát; giá sắt hộp 40×40; sắt hộp vuông 40×40; giá sắt hộp 40×40 mạ kẽm; sắt hộp đen 40×40;sắt hộp 50×50; sắt hộp 50×50 nặng bao nhiêu; thép hộp 50×50 giá bao nhiêu; thép hộp 50×50 hòa phát; thép hộp 50×50 mạ kẽm; thép hộp 50×50 inox; thép hộp 50×50 báo giá;thép hộp 50×50 ha noi; thép hộp 50×50 gia…thoải mái cho khách hàng lựa chọn.
Quy cách thép hộp
Quy cách thép hộp là các thông số quy định kích thước, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép và trọng lượng thép hộp. Quy cách thép hộp có ý nghĩa quan trọng giúp các kỹ sư, nhà thầu tính toán được khối lượng thép hộp cần dùng cũng như trọng lượng của thép hộp trong kết cấu xây dựng, sản phẩm công nghiệp, nội thất…vv
Ví dụ: Khi nói đến quy cách sắt hộp vuông 50×50, ta nói ngay các thông số của nó bao gồm:
⇒ Kích thước chiều dài 2 cạnh bằng nhau và bằng 50 mm,
⇒ Chiều dài cây thép là 6 mét,
⇒ Độ dày có thể là: 1 ly, 1 ly 1, 1 ly 2….cho đến 3 ly 5,
⇒ Trọng lượng cũng giao động trong khoảng 9,19 kg/cây cho đến 30,2 kg/cây (tùy thuộc vào độ dày)
⇒ Mỗi bó thép 36 cây (tùy theo nhà máy có quy cách bó thép khác nhau)
⇒ Tổng hợp tất cả những gì bạn cần biết về thép hộp đen, mạ kẽm
Kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có giống nhau không ?
Kích thước sắt hộp đen và kích thước sắt hộp mạ kẽm về cơ bản là giống nhau, cũng bao gồm các loại: Vuông, chữ nhật, tròn, oval… (Trong một số trường hợp đặc biệt, kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có khác nhau nhưng không nhiều)
Kích thước và quy cách thép hộp còn khác nhau ở các nhà máy. (một số kích thước dạng lớn, siêu dày…chỉ có một số nhà máy sản xuất được) Nhưng về cơ bản các nhà máy sản xuất thép hộp đều tuân theo những tiêu chuẩn chung của Việt Nam và thế giới
Quy cách, kích thước sắt hộp vuông
Kích thước sắt hộp vuông về cơ bản có các kích thước sau:
Kích thước sắt hộp vuông thông thường: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Kích thước sắt hộp vuông cỡ lớn: 150×150, 200×200, 250×250
Độ dày sắt hộp vuông
Độ dày sắt hộp hình vuông bao gồm:
Độ dày cơ bản: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
Độ dày đối với loại thép hộp cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp vuông
♥ Trọng lượng thép hộp vuông giao động từ 1,47 kg/cây cho đến 52 kg/cây
♥ Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 500 kg/cây
Quy cách, kích thước thép hộp chữ nhật
Kích thước sắt hộp chữ nhật về cơ bản có các kích thước sau đây:
Kích thước thông thường: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120 mm
Kích thước thép hộp cỡ lớn: 100×150, 100×200, 200×300 mm
Độ dày sắt hộp chữ nhật
Độ dày sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn gồm: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
Độ dày sắt hộp chữ nhật cớ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật giao động từ 2,53 kg/cây cho đến 64,21 kg/cây
Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 448 kg/cây
Bảng giá sắt hộp các loại cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng báo giá thép hộp vuông
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
14 x 14 | 0.8 | Cây 6m | 34.500 |
1.0 | Cây 6m | 44.500 | |
1.2 | Cây 6m | 53.000 | |
20 x 20 | 0.7 | Cây 6m | 42.500 |
1.0 | Cây 6m | 60.000 | |
1.2 | Cây 6m | 69.500 | |
1.4 | Cây 6m | 80.000 | |
30 x 30 | 0.8 | Cây 6m | 71.000 |
1.0 | Cây 6m | 86.500 | |
1.2 | Cây 6m | 106.000 | |
1.4 | Cây 6m | 123.500 | |
1.8 | Cây 6m | 155.500 | |
2.0 | Cây 6m | 170.500 | |
40 x 40 | 1.0 | Cây 6m | 116.500 |
1.2 | Cây 6m | 140.500 | |
1.4 | Cây 6m | 165.500 | |
1.8 | Cây 6m | 209.500 | |
2.0 | Cây 6m | 231.500 | |
50 x 50 | 1.2 | Cây 6m | 179.000 |
1.4 | Cây 6m | 207.500 | |
1.8 | Cây 6m | 265.000 | |
2.0 | Cây 6m | 390.500 |
Giá thép hộp chữ nhật
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
10 x 20 | 0.8 | Cây 6m | 37.500 |
1.0 | Cây 6m | 48.000 | |
13 x 26 | 0.7 | Cây 6m | 42.000 |
1.0 | Cây 6m | 57.500 | |
1.2 | Cây 6m | 68.500 | |
25 x 50 | 0.9 | Cây 6m | 98.500 |
1.2 | Cây 6m | 130.000 | |
1.4 | Cây 6m | 151.000 | |
1.8 | Cây 6m | 178.000 | |
2.0 | Cây 6m | 216.000 | |
30 x 60 | 0.8 | Cây 6m | 106.500 |
1.0 | Cây 6m | 132.000 | |
1.2 | Cây 6m | 160.000 | |
1.4 | Cây 6m | 185.000 | |
1.8 | Cây 6m | 225.000 | |
2.0 | Cây 6m | 266.000 | |
2.5 | Cây 6m | 324.000 | |
40 x 80 | 1.2 | Cây 6m | 214.000 |
1.4 | Cây 6m | 250.000 | |
1.8 | Cây 6m | 317.000 | |
2.0 | Cây 6m | 350.000 | |
2.5 | Cây 6m | 444.000 | |
50 x 100 | 1.2 | Cây 6m | 275.000 |
1.4 | Cây 6m | 310.500 | |
1.8 | Cây 6m | 398.000 | |
2.0 | Cây 6m | 440.000 | |
2.5 | Cây 6m | 554.500 | |
3.0 | Cây 6m | 670.000 |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh
Gmail: lehieublbp93@gmail.com
Website: https://thumuaphelieuhungthinh.com/
MXH: Facebook