Hưng Thịnh có đại lý thu mua phế liệu kẽm uy tín, mua giá cao nhất thị trường.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 2 Quy trình ba bước thu mua phế liệu của đại lý thu mua phế liệu kẽm
- 3 Đại lý thu mua phế liệu kẽm của công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua các loại phế liệu như:
- 4 Quy trình thu mua phế liệu của đại lý thu mua phế liệu kẽm
- 5 Tại sao lại chọn đại lý thu mua phế liệu kẽm giá cao Hưng Thịnh?
- 6 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【17/01/2025】
- 7 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Đại lý thu mua phế liệu kẽm Hưng Thịnh cam kết thu mua phế liệu có giá cao nhất có hoa hồng cho người giới thiệu chuyên thu mua phế phẩm phế liệu, thu mua xác nhà xưởng,… có xe thu mua phế liệu tận nơi với đội ngũ nhân viên nhiệt tình trong suốt quá trình thu mua phế liệu.
Đại lý thu mua phế liệu kẽm sẽ cố gắng hoàn thiện hơn để làm hài lòng mọi khách hàng.
Quy trình ba bước thu mua phế liệu của đại lý thu mua phế liệu kẽm
Đến với đại lý thu mua phế liệu kẽm uy tín – giá cao. Chúng tôi sẽ thực hiện ba bước quy trình để có thể phục vụ khách hàng được tốt hơn.
Bước 1. Khảo sát nhanh:
Ngay khi nhận được thông tin của khách hàng qua hotline 0933 909 567 Quý khách sẽ được nhân viên của chúng tôi tư vấn tận tình nhất.
Nhân viên đại lý thu mua phế liệu kẽm sẽ có mặt ngay tại nơi quý khách yêu cầu để khảo sát và thỏa thuận giá cả.
Bước 2. Vận chuyển phế liệu nhanh chóng, gọn gàng:
Ngay khi đạt được thỏa thuận đồng ý với khách hàng, đại lý thu mua phế liệu kẽm sẽ tiến hành điều động nhân lực gồm những công nhân bốc xếp, tháo dỡ chuyên nghiệp, xe tải mọi chủng loại phế liệu.
Hệ thống xe vận chuyển của chúng tôi sẽ vận chuyển nhanh nhất và gọn gàng sạch sẽ nhất, không phải để quý khách chờ, phải đợi lâu.
Bước 3. Thanh toán nhanh gọn:
Ngay khi các phế liệu được chúng tôi thu mua chất hết lên xe vận chuyển, đại lý thu mua phế liệu kẽm sẽ tiến hành thanh toán ngay.
Dịch vụ thu mua phế liệu của công ty thu mua phế liệu chuyên nghiệp.
Đại lý thu mua phế liệu kẽm của công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua các loại phế liệu như:
Thu mua chì, kẽm nguyên liệu, đinh ốc, inox,…
Thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu sắt tấm.
Thu mua phế liệu inox 430, thu mua phế liệu hợp kim.
Chuyên thu mua phế liệu:
– Nhận thanh lý, tháo gỡ công trình kho xưởng, văn phòng, thu mua xác nhà, phế liệu công nghiệp,…số lượng lớn, nhỏ các loại trên toàn quốc.
– Mua xác nhà cũ, kho, bãi, xưởng, sắt, thép, phế liệu, nhựa cũ, bàn ghế cũ, đồng nhôm, dây cáp điện.
– Mua xác nhà, khung kèo, xí nghiệp nhà máy, công ty thanh lý. Máy móc công nghiệp, máy xây dựng sắt thép xây dựng, xe các loại cũ nát hư hỏng.
Quy trình thu mua phế liệu của đại lý thu mua phế liệu kẽm
Bước 1: Khi có phế liệu cần bán hãy liên hệ ngay với chúng tôi, đội ngũ nhân viên của Thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ nhanh chóng nhận thông tin và phản hồi lại cho quý khách.
Bước 2: Nhân viên công ty đến tận nơi kiểm tra chất lượng,tiến hành phân loại phế liệu giá cao theo các loại.
Bước 3: Sau khi phân loại chúng tôi sẽ đề ra mức giá hợp lí cho quý khách.
Bước 4: Hai bên thống nhất giá cả, thanh toán luôn nếu đạt được thỏa thuận. Thuận mua vừa bán, không có hiện tượng ép giá.
Tại sao lại chọn đại lý thu mua phế liệu kẽm giá cao Hưng Thịnh?
– Đặc biệt chúng tôi không bao giờ kỳ kèo trả giá hay ép giá khách hàng.
– Giá cả cạnh tranh cao nhất thị trường TPHCM hiện nay.
– Quy trình khảo sát, xử lý nhanh chóng, chuyên nghiệp.
– Chúng tôi chuyên nhận hợp đồng thu mua phế liệu giá cao nhanh chóng đối với các loại phế liệu trên địa bàn TPHCM.
– Không ngại số lượng phế liệu thu mua lớn hay nhỏ, nhiều phế liệu hay ít phế liệu.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【17/01/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.