Home>Tin tức phế liệu mới nhất>Khái quát về inox màu? Một cây inox màu nặng bao nhiêu kg?
Khái quát về inox màu? Một cây inox màu nặng bao nhiêu kg?
Inox màu hay còn được gọi là thép không gỉ, là chất liệu được ứng dụng phổ biến trong các công trình kiến trúc, nội thất sang trọng. Kim loại này được sản xuất dựa trên công nghệ mạ chân không PVD hiện đại với đa dạng màu sắc như: xanh, đỏ, đồng, đen, …Chính bời đặc tính bền, không gỉ, màu sắc phong phú, chúng được nhiều người yêu thích, lựa chọn làm các vật dụng, đồ dùng trang trí như tủ, kệ bếp,…
Hiện hay, có hai loại inox màu phổ biến và có khả năng ứng dụng cao trong thực tế: inox 201 và inox 304
Inox 201: là loại inox được sản xuất theo công nghệ thép không gỉ và được bổ sung chất liệu mangan và nitơ. Các dòng thép inox 201 có khả năng định hình tốt, chống mài mòn. Thông qua quá trình xử lý nhiệt, chúng ta không thể làm tăng độ cứng cho inox nhưng lại có thể tăng độ bền khi gia công để nguội.
Inox 304: là loại inox chứa 50% hàm lượng thép không gỉ, có thể ứng dụng hầu hết trong các lĩnh vực. Ngoài việc sử dụng inox 304 trong trang trí, thiết kế nội thất, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng inox 304 vào sản xuất các vật dụng hằng ngày như chén, đũa, thìa, chảo,…
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 7.100 – 14.500 VNĐ | Kg |
Đồng loại 1 | 123.100 – 1970.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 2 | 103.000 – 157.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 3 | 73.000 – 127.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 1 | 39.200 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 2 | 27.000 – 48.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 27.200 – 49.000 VNĐ | Kg |
Inox 201 | 13.000 – 21.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 VNĐ | Kg |
Niken | 102.000 – 302.000 VNĐ | Kg |
Thiếc | 182.000 – 769.000 VNĐ | Kg |
Vải cây | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Vải khúc | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhựa | 6.000 – 19.000 VNĐ | Kg |
2020/08/10Thể loại : Tin tức phế liệu mới nhất 、Tin tức phế liệu trong nướcTab : Khái quát về inox màu? Một cây inox màu nặng bao nhiêu kg?
Giá kim loại Chì bao nhiêu 1 kg?
Giá kim loại Thiếc bao nhiêu 1 kg?
Giá kim loại Niken bao nhiêu 1 kg?