Đồng đen là gì? Sự thật về uy lực bất thường của đồng đen.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 2 Đồng đen là gì?
- 3 Đồng đen là gì? Sự thật về uy lực bất thường của đồng đen
- 4 Công ty Hưng Thịnh uy tín trong ngành phế liệu
- 5 Chính sách ưu đãi dành cho người giới thiệu
- 6 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
- 7 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu, mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, đập phá nhà cũ, đào móng nhà, mua các loại phế liệu.
Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ Hotline phía trên của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
Công ty Hưng Thịnh chuyên dịch vụ thu mua phe lieu dong giá cao ưu đãi nhất hiện nay.
Đồng đen là gì?
Đồng đen được cho là đã có từ hàng ngàn năm trước công nguyên.
Ở khu vực Trung Đông còn có thời kỳ là kỷ nguyên đồng đen. Và kỷ nguyên này kết thúc khi người ta đã tìm ra sắt. Bởi kim loại sắt thép có nhiều ưu điểm hơn.
Đồng đen là kim loại hiếm của đồng quý, có giá trị cao.
Đồng đen gặp lạnh thì nở ra không giống các kim loại khác lại co lại.
Với nhiều đặc tính ưu việt, đồng đen được sử dụng vào nhiều ngành nghề như hàng không vũ trụ, rada, và rất nhiều công dụng khác.
Thiên thạch đồng đen
Trong dân gian truyền tai nhau những giả thuyết cho rằng, đồng đen được xuất phát từ những mảnh thiên thạch và rơi xuống Trái Đất từ vũ trụ xuống nên chúng được gọi là thiên thạch đồng đen.
Chúng chỉ phân bổ trên địa bàn đường đi theo 1 vết trải dài từ Việt Nam đến Lào, Thái Lan và kết thúc ở Miến Điện. Thiên thạch đồng đen quẹt dài theo hướng từ Việt Nam qua Thái Lan nên trên con đường này có chúng.
Nhận biết đồng đen như thế nào?
Có nhiều cách để nhận phân biệt đồng đen.
– Dùng dao cứa sâu vào miếng kim loại, nếu vết cứa đó đen trở lại (không đổi màu như kim loại thông thường) thì đó là đồng đen thật.
– Lấy một chiếc nhẫn vàng cọ xát nhiều lần vào miếng kim loại, nếu chỗ cọ xát đó biến thành màu trắng (giống màu của kim loại nhôm), thì bạn có thể yên tâm đấy là đồng đen thật.
– Nếu là đồng đen thật, thì nó sẽ đổi màu liên tục dưới ánh nắng mặt trời.
– Một thỏi đồng đen chỉ bằng một nắm tay nhỏ, nhưng khi cầm lên thì thấy nặng khoảng 3-4kg. Đồng đen luôn nặng hơn hình dáng bên ngoài của nó.
– Thả đồng đen vào một chiếc chậu bằng sắt, nếu nó nổi trên mặt nước và di chuyển xung quanh chậu nước thì đấy là đồng đen thật.
Với cách thử đồng đen như vậy, bạn có thể phân biệt chính xác đâu là kim loại thương và đâu là đồng đen. Nếu là đồng đen thật thì giá thành của nó sẽ rất cao.
Chất liệu của đồng đen thì vô cùng tuyệt vời, bảo đảm giá trị thẩm mỹ bên ngoài cũng tính bền vững theo thời gian.
Đồng đen là gì? Sự thật về uy lực bất thường của đồng đen
Đồng đen vẫn tồn tại nhưng lại rất hiếm. Chỉ còn lại các đồ vật được chế tác từ thời xa xưa, gần thì hàng trăm năm, lâu hơn nữa là hàng nghìn năm. Được đúc nhiều nhất chính là các tượng Phật.
Theo lịch sử ghi chép và theo dân gian truyền tụng, thì hiện nay vẫn còn một số di tích đền chùa thờ các tượng bằng đồng đen như:
– Bức tượng Trấn Vũ ở đền Quán Thánh (Hà Nội).
– Tượng có hình dáng người đàn ông đang ngồi, y phục chỉnh tề, tóc bỏ xõa dài, chân không giày dép, tay trái bắt quyết, tay phải chống gươm dáng vẻ uy nghi.
– Thân thanh gươm còn có con rắn quấn và chống lên trên lưng rùa.
– Pho tượng này mang dáng dấp của một đạo sĩ.
Công ty Hưng Thịnh uy tín trong ngành phế liệu
Mọi vấn đề liên quan đến thu mua phế liệu, Thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ giải quyết một cách chuyên nghiệp và uy tín nhất.
Công ty Hưng Thịnh là một trong những công ty uy tín và chuyên nghiệp bậc nhất trên thị trường phế liệu.
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thu mua phế liệu nhôm tại Hưng Thịnh. Công ty Thu mua phế liệu Hưng Thịnh đã bỏ ra một nguồn vốn lớn để nâng cấp các trang thiết bị, bỏ đi những máy móc cũ không đạt chất lượng.
Với mong muốn đem lại dịch vụ thu mua phế liệu chất lượng, uy tín nhất cho quý khách.
Chính sách ưu đãi dành cho người giới thiệu
Tổng kho Dịch vụ thu mua phế liệu đồng giá cao:
– Chuyên thu mua giá cao đồng, sắt, nhôm, inox, nhựa…phế liệu giá tốt nhất ở TPHCM.
– Cam kết thu mua giá cao tuyệt đối uy tín hàng đầu.
Những khách hàng đứng ra liên hệ và thu mua phế liệu với những công ty các công trình có nguồn thu mua phế liệu, chúng tôi luôn ưu tiên thu mua trước và trả hoa hồng cao cho những người đứng ra liên hệ và mua bán.
– Dịch vụ thu mua phế liệu đồng giá cao, nhân viên chuyên nghiệp và được đào tạo tốt.
Với tinh thần tác phong chuyên nghiệp cùng với mục tiêu luôn đặt lợi ích của quý khách lên trên hết.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.