Barem thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
Barem thép hộp giúp tra cứu những thông tin cơ bản về trọng lượng thép nhanh chóng và chuẩn xác.
Trên thị trường hiện nay phân phối, tiêu thụ chủ yếu 2 loại thép hộp phổ biến là thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen.
– Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được mạ một lớp kẽm (Zn) ở nhiệt độ cao có tác dụng bảo vệ thép bên trong, tránh tiếp xúc với không khí và môi trường bên ngoài để ngăn tình trạng oxi hóa. Vì vậy, nó thường được sử dụng nhiều hơn trong các công trình.
– Thép hộp đen có có độ bền và độ cứng cao, chống ăn mòn và rỉ sét tốt.
Trong nội dung này Hưng Thịnh gửi đến quý khách thông tin Barem thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất
Barem thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm chính xác nhất hiện nay
Nội dung chính:
Barem thép hộp tra cứu chuẩn xác trọng lượng những loại thép hộp thông dụng trên thị trường hiện nay, với những loại thép hộp đặc trưng, ko mang quy cách như trong bảng tra, quy khách hàng nên liên hệ với nhà cung cấp để mang số liệu chuẩn xác nhất.
Barem thép hộp đen
Bảng barem thép hộp đen tiêu chuẩn để quý khách tham khảo
Sản phẩm thép hộp đen | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
Hộp đen 13×26 | 1 | 0,40 | 2,42 |
1,1 | 0,63 | 3,77 | |
1,2 | 0,68 | 4,08 | |
1,4 | 0,78 | 4,7 | |
Hộp đen 20×40 | 1 | 0,91 | 5,43 |
1,1 | 0,99 | 5,94 | |
1,2 | 1,08 | 6,46 | |
1,4 | 1,25 | 7,47 | |
1,5 | 1,30 | 7,79 | |
1,8 | 1,57 | 9,44 | |
2 | 1,73 | 10,4 | |
2,3 | 1,97 | 11,8 | |
2,5 | 2,12 | 12,72 | |
Hộp đen 20×50 | 1 | 1,14 | 6,84 |
1,1 | 1,25 | 7,5 | |
1,2 | 1,36 | 8,15 | |
1,4 | 1,58 | 9,45 | |
1,5 | 1,68 | 10,09 | |
1,8 | 2,00 | 11,98 | |
2 | 2,21 | 13,23 | |
2,3 | 2,51 | 15,06 | |
2,5 | 2,71 | 16,25 | |
Hộp đen 30×60 | 1 | 1,38 | 8,25 |
1,1 | 1,51 | 9,05 | |
1,2 | 1,64 | 9,85 | |
1,4 | 1,91 | 11,43 | |
1,5 | 2,04 | 12,21 | |
1,8 | 2,42 | 14,53 | |
2 | 2,68 | 16,05 | |
2,3 | 3,05 | 18,3 | |
2,5 | 3,30 | 19,78 | |
2,8 | 3,66 | 21,97 | |
3 | 3,90 | 23,4 | |
Hộp đen 40×80 | 1,1 | 2,03 | 12,16 |
1,2 | 2,21 | 13,24 | |
1,4 | 2,56 | 15,38 | |
1,5 | 2,74 | 16,45 | |
1,8 | 3,27 | 19,61 | |
2 | 3,62 | 21,7 | |
2,3 | 4,13 | 24,8 | |
2,5 | 4,48 | 26,85 | |
2,8 | 4,98 | 29,88 | |
3 | 5,31 | 31,88 | |
3,2 | 5,64 | 33,86 | |
Hộp đen 40×100 | 1,5 | 3,21 | 19,27 |
1,8 | 3,84 | 23,01 | |
2 | 4,25 | 25,47 | |
2,3 | 4,86 | 29,14 | |
2,5 | 5,26 | 31,56 | |
2,8 | 5,86 | 35,15 | |
3 | 6,26 | 37,53 | |
3,2 | 6,40 | 38,39 | |
Hộp đen 50×100 | 1,4 | 3,22 | 19,33 |
1,5 | 3,45 | 20,68 | |
1,8 | 4,12 | 24,69 | |
2 | 4,56 | 27,34 | |
2,3 | 5,22 | 31,29 | |
2,5 | 5,65 | 33,89 | |
2,8 | 6,30 | 37,77 | |
3 | 6,72 | 40,33 | |
3,2 | 7,15 | 42,87 | |
Hộp đen 60×120 | 1,8 | 4,97 | 29,79 |
2 | 5,50 | 33,01 | |
2,3 | 6,30 | 37,8 | |
2,5 | 6,83 | 40,98 | |
2,8 | 7,62 | 45,7 | |
3 | 8,14 | 48,83 | |
3,2 | 8,66 | 51,94 | |
3,5 | 9,43 | 56,58 | |
3,8 | 10,20 | 61,17 | |
4 | 10,70 | 64,21 | |
Hộp đen 100×150 | 3 | 10,45 | 62,68 |
Barem thép hộp mạ kẽm
Barem thép hộp hay quy cách thép hộp giúp tính toán khối lượng thép hộp chuẩn xác, vận dụng cho nghiệm thu công trình hay bóc tách khối lượng trên những dự án, bản vẽ kỹ thuật. Tra cứu nhanh chóng trọng lượng những loại thép hộp, thép hộp mạ kẽm tiêu chuẩn thông dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP HỘP MẠ KẼM | ||||||
TT | THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | ||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | |
1 | (14X14) | 0.8 | 1.8 | (10X30) | 0.8 | 2.3 |
2 | 1 | 2 | 0.8 | 2.7 | ||
3 | 1.2 | 2.2 | 1 | 2.8 | ||
4 | 1.4 | 2.5 | 1.2 | 3.4 | ||
5 | (16X16) | 0.8 | 1.9 | (20X40) | 0.9 | 4.2 |
6 | 0.9 | 2.2 | 1 | 4.7 | ||
7 | 1 | 2.4 | 1.2 | 5.5 | ||
8 | 1.1 | 2.6 | 1.4 | 7.1 | ||
9 | 1.2 | 3 | (25X50) | 0.9 | 4.6 | |
10 | (20X20) | 0.8 | 2.2 | 1 | 5.5 | |
11 | 0.9 | 2.5 | 1.1 | 5.8 | ||
12 | 1 | 2.8 | 1.2 | 7.4 | ||
13 | 1.2 | 3.4 | 1.4 | 9.2 | ||
14 | 1.4 | 4.6 | (30X60) | 0.9 | 6.4 | |
15 | (25X25) | 0.8 | 2.9 | 1 | 7 | |
16 | 0.9 | 3.4 | 1.2 | 8.5 | ||
17 | 1 | 3.8 | 1.4 | 11 | ||
18 | 1.1 | 4.1 | 1.8 | 14.3 | ||
19 | 1.2 | 4.7 | 2 | 16.8 | ||
20 | 1.4 | 5.8 | (40X80) | 1 | 9.8 | |
21 | (30X30) | 0.8 | 3.5 | 1.2 | 11.5 | |
22 | 0.9 | 4.3 | 1.4 | 14.5 | ||
23 | 1 | 4.6 | 1.8 | 18 | ||
24 | 1.1 | 5 | 2 | 21.5 | ||
25 | 1.2 | 5.6 | 2.5 | 18.2 | ||
26 | 1.4 | 7.1 | (50X100) | 1.2 | 14.5 | |
27 | 1.8 | 8.9 | 1.4 | 18.2 | ||
28 | 2 | 10 | 1.8 | 22 | ||
29 | (40X40) | 1 | 6.2 | 2 | 27 | |
30 | 1.1 | 7 | 2.5 | 33 | ||
31 | 1.2 | 7.6 | (30X90) | 1.2 | 11.6 | |
32 | 1.4 | 10 | 1.4 | 13.5 | ||
33 | 1.8 | 12.4 | (60×120) | 1.4 | 22.00 | |
34 | 2 | 14.1 | 1.8 | 27.02 | ||
35 | (50X50) | 1.2 | 10 | (75×75) | 1.4 | 18.20 |
36 | 1.4 | 12.4 | 1.8 | 27.00 | ||
37 | 1.8 | 15.5 | ||||
38 | 2 | 17.4 | ||||
39 | (90X90) | 1.4 | 22.4 | |||
40 | 1.8 | 28 |
Việc xác định barem thép rất quan trọng ngay cả với người bán và nhà thầu, giúp chủ động trong công việc, đo lường cũng như tránh lãnh phí không đáng có. Chúng tôi tin rằng các thông tin trên sẽ giúp khách hàng những thông tin hữu ích để phục vụ tốt hơn cho công việc.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
Website: thumuaphelieuhungthinh.com
MXH: Facebook