Giá Mica phế liệu – Lĩnh vực thu mua Mica phế liệu đã được nhiều công ty hoạt động mạnh mẽ, vì vậy việc phân loại ra nguồn phế liệu mica cũng được thực hiện kỹ càng giúp cho khách hàng có thể an tâm về giá trị nguồn phế liệu để có thể bán được giá thành cao nhất.
Công ty phế liệu Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu nhôm sẽ cho quý khách hàng báo giá mới nhất, nhanh nhất, giá cả phù hợp tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0973 341 340
MICA là gì?
Nội dung chính:
Tấm Mica (hay còn gọi là tấm mê ca) là một loại vật liệu được phát minh từ năm 1993 nhằm thay thế thủy tinh trong nhiều ứng dụng hiện nay. Thực tế Mica là tên một thương hiệu sản xuất tấm PMMA và Acrylic của Đài Loan, còn ở châu Âu tấm Mica lại được gọi là Plexiglass – đây cũng là tên một thương hiệu sản xuất tấm PMMA của Đức nên mặc dù có nhiều tên gọi khác nhau nhưng thực chất tấm Mica hay Plexiglass chỉ là một vật liệu đó là tấm PMMA.
Hiện nay tấm Mica là vật tư được ứng dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiệp quảng cáo, sử dụng trong không gian trang trí. Ngoài ra, Mica còn được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau bởi công năng sử dụng, lợi ích đa dụng mà nó đem lại.
Tấm Mica là một loại nhựa dẻo, có màu sắc đa dạng, có kích thước và độ dày – mỏng của tấm cũng rất đa dạng giúp quý khách hàng có thể tùy chỉnh lựa chọn phù hợp hơn với nhu cầu của mình.
Trong việc thiết kế văn phòng thì trong thời gian gần đây, tấm Mica thường được dùng để làm vách ngăn trên mặt bàn để thay thế cho việc dùng kính cường lực làm vách ngăn trên mặt bàn. Điều này vừa giúp chúng ta tiết kiệm được một phần chi phí và hơn thế nhìn không gian tổng quan sẽ nhẹ nhàng hơn, tùy chỉnh thiết kế tốt hơn ở màu sắc của vách ngăn.
Trong ứng dụng cuộc sống, tấm mica cũng thường được dùng trong những trường hợp làm thay thế chức năng của tấm lợp lấy sáng. Phụ thuộc vào điều kiện lựa chọn sử dụng, khi đó khách hàng có nhiều lựa chọn vật liệu hơn cho mục đích của mình.
Ưu nhược điểm mica
Một số tính năng nổi bật nhất của tấm mica có thể kể đến đó là:
- ♥ Màu sắc phong phú, bề mặt mịn, phẳng, sáng bóng, óng ánh
- ♥ Chống mài mòn, chịu được nhiệt độ khá cao, không dẫn nhiệt
- ♥ Truyền sáng tốt, không dẫn điện
- ♥ Dễ dàng tạo hình, lắp ghép, uốn cong
Nhược điểm của tấm mica:
- ♥ Cần phải giải quyết vấn đề về nhiệt độ trước khi sử dụng tấm mica vì sản phẩm không dẫn nhiệt
- ♥ Dễ bị trầy xước
- ♥ Va đập hay chấn động mạnh dễ ảnh hưởng đến tấm mica khiến nó bể vỡ
- ♥ Tuy có một vài nhược điểm nhưng các ưu điểm của tấm mica giá rẻ vẫn nổi trội hơn hẳn, chính vì thế mà việc sử dụng sản phẩm này ngày càng phổ biến rộng rãi, mang đến nhiều tiện ích hơn trong đời sống hiện nay.
- ♥ Tấm mica có thể đáp ứng tốt các yêu cầu về tính thẩm mỹ, tính tiện dụng, tính linh hoạt, dễ dàng vận chuyển, lắp đặt, thay mới…
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【26/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Địa chỉ thu mua Mica phế liệu giá cao trên toàn quốc
Là một trong những công ty thu mua mica phế liệu hàng đầu tại miền nam nói chung. Và địa chỉ thu mua phế liệu mica giá cao số lượng lớn tại tphcm, bình dương, đồng nai… nói riêng. Công ty thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh chuyên nhận thu mua mica phế liệu các loại giá cao. Hãy liên hệ ngay theo Hotline 0973 341 340 để được tư vấn nhé.
Xem thêm:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Website: https://thumuaphelieuhungthinh.com/