Kim loại sắt là gì? khái niệm, tính chất, ứng dụng của sắt trong đời sống
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận Bảng giá mới nhất hằng ngày. Hotline 0973 341 340
Tham khảo:
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 7.100 – 14.500 VNĐ | Kg |
Đồng loại 1 | 123.100 – 1970.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 2 | 103.000 – 157.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 3 | 73.000 – 127.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 1 | 39.200 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 2 | 27.000 – 48.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 27.200 – 49.000 VNĐ | Kg |
Inox 201 | 13.000 – 21.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 VNĐ | Kg |
Niken | 102.000 – 302.000 VNĐ | Kg |
Thiếc | 182.000 – 769.000 VNĐ | Kg |
Vải cây | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Vải khúc | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhựa | 6.000 – 19.000 VNĐ | Kg |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh