Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Vựa thu mua phế liệu
Vựa thu mua phế liệu tại các khu vực quận huyện TPHCM – Công ty Hưng Thịnh hiện tại đang là địa chỉ chuyên thanh lý tất cả các dạng phế liệu giá cao hiện nay: đồng, sắt, niken, inox,..Hiện nay bảng giá dịch vụ thu mua phế liệu mới nhất phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: số lượng, địa chỉ, thị trường. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin mới nhất để quý khách hàng tiện theo dõi
Các loại phế liệu được thu mua giá cao phổ biến hiện nay
Nội dung chính:
- đồng, bao gồm có các hợp kim đồng: đồng đỏ, đồng thau, đồng vàng, đồng điếu….
- Sắt nguyên chất, và các phế liệu hợp kim sắt : thép, gang, sắt vụn, sắt đặc, các loại sắt thép công trình
- Nhôm các loại nhôm dẻo, nhôm máy, các dụng cụ, vật dụng nội thất hư hỏng bằng nhôm…
- Thùng phi các loại sắt đã hư hỏng. Các máy móc cũ, tủ kệ … hàng tồn kho , hàng lỗi trong sản xuất
- Thiết bị điện tử hư hỏng, bo mạch điện tử đã qua sử dụng…
- Inox, niken, hợp kim phế liệu các loại từ máy nén cho đến các loại máy cắt tiện, dao, đe, búa,…
- Phế liệu giấy catton, giấy thải loại, giấy in
- Phế liệu nhựa, chai nhựa, thùng, xô nhựa,…
Cam kết uy tín về dịch vụ thu mua phế liệu giá cao tại Hưng Thịnh
- Báo giá nhanh chóng với nhiều hình thức
- Có nhân viên kinh doanh luôn luôn túc trực tư vấn khách hàng 24/7.
- Đưa ra mức giá thu gom phế liệu các loại và mua bán cao nhất thị trường.
- Có hệ thống máy móc xe cộ chuyên chở tận nơi
- Nhân viên bốc xếp cực kì chuyên nghiệp, làm việc nhanh chóng với trách nhiệm cao
- Hỗ trợ giấy tờ về mặt pháp lý, thủ tục hải quan, thuế, môi trường.
- Có hệ thống cơ sở thu mua rộng khắp cả nước, sẵn sàng lấy hàng, thanh lý ngay trong ngày.
- Công ty Hưng Thịnh cở hữu đầy đủ giấy phép kinh doanh, hồ sơ môi trường, kho bãi công khai thực tế.
- Có khả năng cung cấp hồ sơ năng lực đầy đủ và tham gia đấu thầu những mối hàng lớn.
- Thanh toán nhanh, linh hoạt, hoa hồng cao, chính sách đại lý tốt.
Bảng báo giá các loại phế liệu mới nhất hôm nay
Kính gửi: Qúy khách hàng!
Công Ty TNHH Hưng Thịnh
(Thu mua và thanh lý số lượng phế liệu lớn từ các doanh nghiệp sản xuất, Xí nghiệp, công trình, khu công nghiệp..)
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【02/11/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Chính sách của công ty Hưng Thịnh với đại lý cả nước:
- Hỗ trợ nguồn nhân công, vốn, xe tải cho đại lý đi lấy hàng
- Báo giá hằng ngày trực tiếp thông qua kênh thông tin đăng kí: SMS, Zalo, điện thoại, Gmail, website
Câu hỏi thường gặp
1. Giá các loại phế liệu hôm nay có gì thay đổi không?
=> Mua Phế Liệu Hưng Thịnh cập nhật giá phế liệu mỗi ngày, cho dù thị trường có biến động ra sao.
2. Với bảng giá phế liệu công khai trên website thì sẽ áp dụng cho các tỉnh thành nào?
=> Bảng giá thu mua trên website của chúng tôi áp dụng giá cho toàn bộ tỉnh thành trên toàn quốc.
3. Phải làm sao để tôi cập nhật thông tin báo giá mỗi ngày?
=> Bạn có thể gửi email và gọi điện trực tiếp cho chúng tôi để tham khảo giá.
4. Những yếu tố nào sẽ quyết định mức giá phế liệu?
=> Những yếu tố quyết định đến mức giá phế liệu: Chất lượng, số lượng phế liệu, thị trường nhập khẩu kim loại trong và ngoài nước..
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu