Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.
Trọng lượng sắt cây các thương hiệu Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam … được Hưng Thịnh cung cấp thông tin dưới đây
Khối lượng riêng của thép là gì ?
Nội dung chính:
- 1 Khối lượng riêng của thép là gì ?
- 2 Trọng lượng riêng của thép là gì ?
- 3 Trọng lượng sắt cây xây dựng mới nhất
- 3.1 1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?
- 3.2 Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
- 3.3 Trọng lượng sắt cây Việt Mỹ – Giá sắt thép mới nhất
- 3.4 Trọng lượng sắt cây Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Hưng Thịnh:
- 3.5 Báo giá sắt thép xây dựng – giá thép Việt Nhật mới nhất hiện nay:
- 4 Trọng lượng sắt cây xây dựng Hòa Phát
- 5 Trọng lượng sắt cây Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
- 6 Mọi chi tiết xin liên hệ:
Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.
Trọng lượng riêng của thép là gì ?
Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.
Khối lượng riêng có đơn vị tính là KG (kilogam)
Trọng lượng riêng có đơn vị tính là N/m3 (Niuton trên mét khối)
Trọng lượng sắt cây xây dựng mới nhất
Công thức tính trọng lượng sắt
Trong đó:
+ m là trọng lượng của sắt thép
+ 7850 là khối lượng riêng của thép
+ L là chiều dài ống luồn
+ d : đường kính của ống thép
+ 3.14 là số pi
1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?
Ở đây nói đến thép cây (thép thanh vằn) trong xây dựng. Thường thì trọng lượng 1 cây thép xây dựng phụ thuộc vào độ dày của nó sẽ giao động từ 7,22 kg/cây đến 77,83 kg/cây. Bạn có thể xem chi tiết phía dưới.
Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:
m = ( 7850 x L x 3.14 x d2 ) / 4
Cụ thể:
m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg
L là chiều dài cây thép, thường là 11.7
7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép
d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.
Trọng lượng sắt cây Việt Mỹ – Giá sắt thép mới nhất
Dạng thép này có mặt lâu năm và nhận được nhiều ý kiến phản hồi rất tích cực. Chất lượng thép tốt, tồn tại qua nhiều năm tháng. Giá thép việt mỹ được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
TRỌNG LƯỢNG SẮT CÂY VIỆT MỸ | |
Chủng loại | kg/cây |
P10 | 6.20 |
P12 | 9.85 |
P14 | 13.55 |
P16 | 17.20 |
P18 | 22.40 |
P20 | 27.70 |
P10 | 6.89 |
P12 | 9.89 |
P14 | 13.59 |
P16 | 17.80 |
P18 | 22.48 |
P20 | 27.77 |
P22 | 33.47 |
P25 | 43.69 |
P28 | 54.96 |
P32 | 71.74 |
Trọng lượng sắt cây Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Hưng Thịnh:
Chúng tôi cung cấp thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng, không kể thời gian và không gian
TRỌNG LƯỢNG SẮT CÂY POMINA | ||
Chủng loại | kg/cây | |
P10 | 6.25 | |
P12 | 9.77 | |
P14 | 13.45 | |
P16 | 17.56 | |
P18 | 22.23 | |
P20 | 27.45 | |
P10 | 6.93 | |
P12 | 9.98 | |
P14 | 13.6 | |
P16 | 17.76 | |
P18 | 22.47 | |
P20 | 27.75 | |
P22 | 33.54 | |
P25 | 43.7 | |
P28 | 54.81 | |
P32 | 71.62 |
Báo giá sắt thép xây dựng – giá thép Việt Nhật mới nhất hiện nay:
Giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
TRỌNG LƯỢNG SẮT CÂY VIỆT NHẬT | ||
Chủng loại | kg/cây | |
P10 | 6.93 | |
P12 | 9.98 | |
P14 | 13.57 | |
P16 | 17.74 | |
P18 | 22.45 | |
P20 | 27.71 | |
P10 | 6.93 | |
P12 | 9.98 | |
P14 | 13.57 | |
P16 | 17.74 | |
P18 | 22.45 | |
P20 | 27.71 | |
P22 | 33.52 | |
P25 | 43.52 | |
P28 | Liên hệ | |
P32 | Liên hệ |
Hưng Thịnh cung cấp cập nhật bảng báo giá chính xác nhất theo từng ngày, quý khách vui lòng liên hệ qua: email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com. Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Trọng lượng sắt cây xây dựng Hòa Phát
Báo giá thép Hòa Phát : một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm.
Sau đây : bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.
TRỌNG LƯỢNG SẮT CÂY HÒA PHÁT | ||
Chủng loại | kg/cây | |
P6 | 1 | |
P8 | 1 | |
P10 | 6.20 | |
P12 | 9.89 | |
P14 | 13.59 | |
P16 | 17.21 | |
P18 | 22.48 | |
P20 | 27.77 | |
P10 | 6.89 | |
P12 | 9.89 | |
P14 | 13.59 | |
P16 | 17.80 | |
P18 | 22.48 | |
P20 | 27.77 | |
P22 | 33.47 | |
P25 | 43.69 | |
P28 | 54.96 | |
P32 | 71.74 |
Trọng lượng sắt cây Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
Giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật liên tục tạo mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng.
TRỌNG LƯỢNG SẮT CÂY MIỀN NAM | ||
Chủng loại | kg/cây | |
P10 | 6.25 | |
P12 | 9.77 | |
P14 | 13.45 | |
P16 | 17.56 | |
P18 | 22.23 | |
P20 | 27.45 | |
P10 | 6.93 | |
P12 | 9.98 | |
P14 | 13.6 | |
P16 | 17.76 | |
P18 | 22.47 | |
P20 | 27.75 | |
P22 | 33.54 | |
P25 | 43.7 | |
P28 | 54.81 | |
P32 | 71.62 |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
Website: thumuaphelieuhungthinh.com