Cùng Phúc Quỳnh tìm hiểu về nhôm Xingfa? Cách để nhận biết nhôm Xingfa chính hãng?
Nhôm là gì?
Nội dung chính:
- 1 Nhôm là gì?
- 2 Nhôm Xingfa là gì?
- 3 Cửa nhôm Xingfa là gì?
- 4 Các hệ thanh nhôm định hình Xingfa
- 5 Cách phân biệt nhôm xingfa thật và giả qua mẫu mã bên ngoài
- 6 Liên hệ 0933 909 567 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 7 Công ty Phúc Quỳnh uy tín trong ngành phế liệu
- 8 Địa chỉ Dịch vụ thu mua phế liệu giá cao
- 9 Tìm hiểu về nhôm Xingfa? Cách để nhận biết nhôm Xingfa chính hãng? Phúc Quỳnh nhận thầu dịch vụ giá cao
- 10 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【12/12/2024】
- 11 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Nhôm là kim loại được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực sản xuất khác nhau, trong đó có các sản phẩm thanh, tấm nhôm định hình được sử dụng sản xuất cho ngành cửa nhôm kính.
Ngoài những thanh nhôm truyền thống có cấu tạo đơn giản, thì những năm gần đây xuất hiện nhiều sản phẩm có chất lượng cao với nhiều mẫu mã khác nhau, chính vì thế các sản phẩm cửa nhôm kính trở nên đa dạng hơn về chủng loại.
Nhôm Xingfa là gì?
Nhôm Xingfa là loại nhôm có kết cấu nhiều khoang rỗng, cùng 2 đường gân gia cường chạy dọc trợ lực đặc trưng. Gồm các hệ: 55, 93, 65, 140, 40, 66, …
Màu sắc chủ yếu của dòng nhôm hệ Xingfa là nâu sần, trắng sứ, ghi đen, đen và mới có thêm màu vân gỗ thời trang. … Giá thành nhôm Xingfa tem đỏ cao hơn các loại nhôm khác.
Cửa nhôm Xingfa là gì?
Nhôm Xingfa là một trong những hệ nhôm cao cấp có nguồn gốc xuất xứ tại tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Là những thanh nhôm định hình được sử dụng để sản xuất cửa nhôm, mặt dựng nhôm kính… cho các công trình xây dựng như nhà phố, biệt thự, căn hộ cao cấp và các tòa nhà.
Vì sao có tên gọi là cửa nhôm Xingfa?
Các thanh nhôm định hình có thương hiệu Xingfa được sản xuất bởi Công ty TNHH Nhôm Xingfa Quảng Đông có trụ sở chính tại thành phố Phật Sơn, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Nhôm Xingfa được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam vào những năm 1988 và phát triển mạnh những năm gần đây.
Nắm bắt sự phát triển của thị trường nhôm cao cấp và giá thành nhôm nhập cao, nên nhiều công ty sản xuất thanh nhôm định hình trong nước cũng cho ra đời những thanh nhôm định hình có cấu tạo tương tự Xingfa.
Chính vì thế cái tên nhôm Xingfa đã trở thành cái tên quen thuộc dành riêng cho chủng loại nhôm này.
Các hệ thanh nhôm định hình Xingfa
Công ty Phúc Quỳnh thông tin đến bạn cách để nhận biết nhôm Xingfa chính hãng.
Xingfa hệ 55:
Là hệ nhôm phổ biến trong dòng nhôm Xingfa, được sử dụng để sản xuất cửa đi mở ra vào, cửa sổ mở ra vào, và vách kính, cửa trượt.
Cấu tạo hộp 1 khoang trống không có ngăn khoang, có nhiều gân nhỏ tăng cứng. Độ dày nhôm phụ thuộc từng công ty sản xuất. Vì sao lại gọi là hệ 55? 55 là kích thước bản dày của hộp nhôm (ví dụ: tường 10 thì hộp nhôm dày 55mm)
Xingfa hệ 2001/93:
Là hệ nhôm sử dụng để sản xuất cửa sổ trượt. Độ dày cho cửa đi là 2.0ly, cửa sổ trượt là 1.2ly.
Xingfa hệ 65:
Là hệ chuyên sử dụng cho các mặt dựng cho các tòa nhà, văn phòng hay vách kính lớn.
Hệ cầu cách nhiệt:
Được sử dụng để sản xuất cửa đi mở ra vào, cửa sổ mở ra vào, cửa trượt. Hình thức bên ngoài vẫn giữ nguyên, cấu tạo có nhiều khoang trống được ngăn khoang bởi nhựa polyamide.
Hệ nhôm này sử dụng với mục đích cách âm cách nhiệt nên kính được sử dụng luôn là kính hộp hút chân không. Giá thành sản phẩm này cao hơn nhiều so với hệ 55.
Cách phân biệt nhôm xingfa thật và giả qua mẫu mã bên ngoài
Để nhận biết nhôm XingFa thật và hàng nhái đều đầu tiên bạn phải làm là xem xét mẫu mã bên ngoài.
Tất cả màu sắc, chữ in trên tem của thanh Xingfa thật rất sắc nét, rõ ràng, không hề có vết nhòe hay dại chữ.
Khi bóc lớp tem bên ngoài, thân thanh nhôm có màu nâu ánh kim sáng ngay. Quan sát phần góc của nhôm XingFa ta thấy không hề có khe mà khít liền như 1 tấm bị ép cong.
Đây là công nghệ mới dùng máy để ép góc chứ không dùng đinh vít liên kết như các loại nhôm thông thường khác. Giúp cho cửa có tính thẩm mĩ và đẹp hơn, đảm bảo ngăn không cho nước mưa thấm qua khe cửa.
Liên hệ 0933 909 567 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu, mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, đập phá nhà cũ, đào móng nhà, mua các loại phế liệu.
Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ Hotline phía trên của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
Công ty Phúc Quỳnh uy tín trong ngành phế liệu
Mọi vấn đề liên quan đến thu mua phế liệu, Thu mua phế liệu Phúc Quỳnh sẽ giải quyết một cách chuyên nghiệp và uy tín nhất.
Công ty Phúc Quỳnh là một trong những công ty uy tín và chuyên nghiệp bậc nhất trên thị trường phế liệu.
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thu mua phế liệu tại Phúc Quỳnh. Công ty Thu mua phế liệu Phúc Quỳnh đã bỏ ra một nguồn vốn lớn để nâng cấp các trang thiết bị, bỏ đi những máy móc cũ không đạt chất lượng.
Với mong muốn đem lại dịch vụ thu mua phế liệu chất lượng, uy tín nhất cho quý khách.
Các bạn hãy đồng hành cùng thu mua phế liệu Phúc Quỳnh.
Địa chỉ Dịch vụ thu mua phế liệu giá cao
Hầu hết các cửa hàng hoặc đại lý thu mua phế liệu kẽm lớn này thường có dịch vụ thu mua, tháo dỡ phế liệu tận nhà, thu mua sắt thép phế liệu công trình lớn.
Các dịch vụ này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian phân loại phế liệu và đảm bảo mức giá tốt nhất cho bạn.
Tìm hiểu về nhôm Xingfa? Cách để nhận biết nhôm Xingfa chính hãng? Phúc Quỳnh nhận thầu dịch vụ giá cao
Công ty Thu mua phế liệu tphcm giá cao còn nhận thầu với giá cao. Công ty Thu mua phế liệu với giá cao
Chuyên thu mua hàng quá đát các loại phế liệu kẽm nguyên liệu, thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, chì, thiếc, gang, phế liệu
Phương thức mua bán nhanh gọn. Trước khi thăm hàng chúng tôi sẽ báo giá cụ thể cho từng loại mặt hàng.
Thanh toán bằng tiền mặt ngay tại công ty. Với đội ngũ nhân viên thu mua phế liệu đông đảo lấy hàng 24/24h.
Bên cạnh đó bạn cũng có thể tham khảo một dịch vụ khác của chúng tôi.
Hân hạnh được phục vụ quý khách!
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【12/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.