Dich vụ thu mua phế liệu tại Thái Bình hân hạnh phục vụ quý khách hàng.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Nội dung chính:
- 1 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 2 Thu mua phế liệu tại Thái Bình giá cao nhất thị trường
- 3 Tại sao nên chọn cửa hàng thu mua công trình của Hưng Thịnh?
- 4 Quy trình thu mua phế liệu tại Thái Bình của Hưng Thịnh
- 5 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【04/10/2024】
- 6 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Nhằm nâng cao chất lượng hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu, mua xác nhà gỗ cũ, tháo dỡ nhà cũ, đập phá nhà cũ, đào móng nhà, mua các loại phế liệu.
Quý khách cần thắc mắc về dịch vụ vui lòng liên hệ Hotline phía trên của chúng tôi để có thông tin chi tiết nhất.
Thu mua phế liệu tại Thái Bình giá cao nhất thị trường
+ Nhận hàng tận nơi ở toàn miền Nam và trên toàn quốc.
+ Có nhiều loại hình Thu mua phế liệu cao cấp cho bạn lựa chọn.
+ Cửa hàng thu mua phế liệu tại Thái Bình còn có các chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
+ Hợp tác phân phối các loại hình thu mua phế liệu xi mạ inox cho các đại lý có nhu cầu.
Công ty thu mua phế liệu tại Thái Bình với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.
Hoạt động trong ngành tái chế, thu mua phế liệu, đội ngũ nhân lực đông đảo được đào tạo bài bản.
Thu mua phế liệu làm việc chuyên nghiệp.
Với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí:
– Nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo quý khách hàng sẽ hài lòng.
– Chúng tôi cam kết giá mua phế liệu luôn sát với giá thị trường, không ép giá dù bất cứ trường hợp nào.
Nhiệt tình, tận tâm, đội ngũ đông đảo, nhân viên kinh nghiệm lâu năm, tâm huyết với nghề là ưu điểm của chúng tôi.
Với việc thu mua phế liệu tại Thái Bình giá cao người đứng ra liên hệ sẽ nhận được mức hoa hồng cao tương xứng.
Bên cạnh đó chúng tôi còn dịch vụ thu mua phế liệu tphcm.
Tại sao nên chọn cửa hàng thu mua công trình của Hưng Thịnh?
– Hưng Thịnh thu mua phế liệu tại Thái Bình với giá cao nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường.
– Chất lượng phục vụ tốt nhất. Có thể nói công tác dọn dẹp, thu mua của chúng tôi diễn ra nhanh gọn, sạch sẽ. Chắc chắn sẽ làm vừa lòng mọi khách hàng.
– Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, nhanh nhẹn và thật thà.
– Cam kết, đảm bảo uy tín, chất lượng và nhanh chóng.
– Giao tiền nhanh gọn, dưới nhiều hình thức theo nhu cầu của khách hàng.
– Thu mua tận nơi trên toàn quốc với số lượng lớn.
– Thu mua với số lượng lớn theo nhu cầu của khách hàng.
Quy trình thu mua phế liệu tại Thái Bình của Hưng Thịnh
– Khi chúng tôi nhận thông tin và cử nhân viên xuống tận nơi để xem hàng.
– Dựa trên chủng loại, tình trạng và giá cả thị trường. Tại thời điểm thu mua với mức giá hợp lý quý khách hàng đồng ý giá. Chúng tôi tiến hành xem hàng và thu mua.
– Chúng tôi thanh toán tiền hàng một lần cho quý khách hàng và tự tháo lắp vận chuyển.
– Nguyên tắc thu mua phế liệu tại Thái Bình của chúng tôi là không ép giá, nhiệt tình, vui vẻ.
Để có được một bảng giá phế liệu cao nhất và chĩnh xác nhất, ngay khi quý khác đang có nhu cầu thanh lý phế liệu. Hãy liên hệ ngay hotline : 0933 909 567 để được tư vấn.
Tham khảo thu mua phế liệu quận 1, một trong những dịch vụ tốt nhất của chúng tôi.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【04/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.