Công ty Hưng Thịnh chuyên nghiệp trong dịch vụ thu mua phế liệu tại Long An giá cao. Giá sắt vụn phế liệu, giá sắt thép công trình, giá đồng phế liệu, giá nhôm phế liệu, giá chì phế liệu, nhựa phế liệu, giá inox phế liệu, giá hợp kim phế liệu, thiếc bạc, xỉ bạc, vải vụn, giá phế liệu giấy, nhựa, ve chai … Được Phế Liệu Hưng Thịnh cập nhật mỗi ngày.
Phế Liệu Hưng Thịnh chuyên thu mua các loại phế liệu. Thu mua nhanh gọn, thanh toán nhanh chóng, chuyên nghiệp, uy tín. Bạn đang băn khoăn về vấn đề kho bãi phế liệu của mình. Bạn đang đau đầu vì phế liệu trong kho đã tồn ứ quá nhiều. Bạn đang không biết công ty nào thu mua phế liệu giá cao. Hãy đến với chúng tôi để giải quyết vấn đề đó. Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Thu mua phế liệu – Cam kết không ép giá
Nội dung chính:
- 1 Thu mua phế liệu – Cam kết không ép giá
- 2 Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu tại Long An giá cao
- 3 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【21/11/2024】
- 4 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
- 5 Vì sao nên bán phế liệu cho Công ty thu mua phế liệu tại Long An giá cao?
- 6 Thu mua phế liệu tận nơi tại tất cả huyện thuộc Long An:
- Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp.
- Luôn luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Mục tiêu phát triển lâu dài là phương châm của Thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
- Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng.
- Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên thu mua chuyên nghiệp.
- Chúng tôi luôn nhiệt tình với nhiều năm trong nghề.
- Công ty chúng tôi thu mua phế liệu giá cao tại tất cả các tỉnh thành của miền Trung và Nam Bộ.
Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu tại Long An giá cao
– Thu mua phế liệu tại Long An giá cao Hưng Thịnh bốc xếp nhanh gọn với giá cao hơn thị trường 30% vì vậy giá thành của chúng tôi khi bạn bán phế liệu cho chúng tôi cao hơn 30% so với thị trường.
– Phế liệu Hưng Thịnh là đơn vị thu mua phế liệu cấp 1 với đôi ngũ mạnh khỏe, lao động hăng say, tinh thần trách nhiệm với nghề sẽ giúp bạn thu mua phế liệu tại Long An giá cao với mức giá cao nhất thị trường hiện nay.
Thu mua phế liệu Hưng Thịnh: Sau nhiều năm làm trong lĩnh vực thu mua sắt phế liệu và không ngừng phát triển tự hoàn thiện mình, chúng tôi tự hào với quý khách hàng trong và ngoài nước rằng chúng tôi là 1 công ty có uy tín về thương hiệu và có đầy đủ nhân lực, vật lực để có thể thu mua phế liệu sắt thép mà không quan tâm đến số lượng.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【21/11/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Vì sao nên bán phế liệu cho Công ty thu mua phế liệu tại Long An giá cao?
– Được thu mua phế liệu nhôm với giá cao nhất hiện nay.
– Dù bạn ở đâu chúng tôi cũng sẵn sàng đến tận nơi để thu mua.
– Chính sách ưu đãi dành cho cả khách hàng thân thiết và khách hàng mới.
– Vừa được dọn dẹp sạch sẽ nhà kho, bãi phế liệu vừa có tiền.
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp phục vụ tận tình cùng trang thiết bị hiện đại.
Thu mua phế liệu tận nơi tại tất cả huyện thuộc Long An:
– Thu mua phế liệu tại thành phố Tân An.
– Thu mua phế liệu tại thị xã Kiến Tường.
– Thu mua phế liệu tại huyện Cần Giuộc.
– Thu mua phế liệu tại huyện Châu Thành.
– Thu mua phế liệu tại huyện Tân Thạnh.
– Thu mua phế liệu tại huyện Tân Trụ.
– Thu mua phế liệu tại huyện Thạnh Hóa.
– Thu mua phế liệu tại huyện Thủ Thừa.
– Thu mua phế liệu tại huyện Vĩnh Hưng.
– Thu mua phế liệu tại huyện Đức Hòa.
– Thu mua phế liệu tại huyện Đức Huệ.
– Thu mua phế liệu tại huyện Mộc Hóa.
– Thu mua phế liệu tại huyện Tân Hưng.
– Thu mua phế liệu tại huyện Bến Lức.
– Thu mua phế liệu tại huyện Cần Đước.