Hưng Thịnh là địa chỉ thu mua phế liệu inox 304 nhanh chóng và uy tín nhất Bình Dương.
Địa chỉ thu mua phế liệu inox 304 uy tín
Nội dung chính:
- 1 Địa chỉ thu mua phế liệu inox 304 uy tín
- 2 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
- 3 Vì sao nên bán phế liệu inox cho Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh?
- 4 Cam kết mức giá thu mua phế liệu tốt nhất
- 5 Dịch vụ thu mua phế liệu inox 304 của công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh
- 6 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
- 7 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Bạn nên tìm đến các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu công trình lớn.
Do số lượng phế liệu công trình lớn, vì vậy để bán được phế liệu với giá tốt
Hầu hết các cửa hàng hoặc công ty thu mua phế liệu inox 304 lớn này thường có dịch vụ thu mua, tháo dỡ phế liệu tận nhà.
Chúng tôi chuyên thu mua inox phế liệu công trình lớn.
Các dịch vụ này sẽ giúp bạn đỡ mất thời gian phân loại phế liệu và đảm bảo mức giá tốt nhất cho bạn.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Một số chi nhánh cửa hàng thu mua phế liệu công trình uy tín tại Bình Dương như:
– Cửa hàng thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
– Công ty phế liệu sài gòn, công ty phế liệu Hưng Thịnh…
Ưu điểm của các cửa hàng này là giá thu mua sẽ cao hơn các cửa hàng nhỏ khác.
Vì sao nên bán phế liệu inox cho Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh?
Vì quý khách sẽ được hưởng nhiều ưu đãi.
– Được thu mua phế liệu inox 304 với giá cao nhất hiện nay.
– Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp phục vụ tận tình cùng trang thiết bị hiện đại.
– Dù bạn ở đâu chúng tôi cũng sẵn sàng đến tận nơi để thu mua.
– Chính sách ưu đãi dành cho cả khách hàng thân thiết và khách hàng mới.
– Vừa được dọn dẹp sạch sẽ nhà kho,bãi phế liệu vừa có tiền.
Nguyên tắc thu mua inox 304 của chúng tôi là nhiệt tình, vui vẻ, không ép giá và không ngại xa khi mua phế liệu inox.
Thu mua phế liệu inox 304 không kể số lượng và thanh toán trực tiếp
Chúng tôi cam kết sẽ thu mua phế liệu inox 304 giá cao và cạnh tranh với các công ty khác, có chính sách hoa hồng riêng cho từng khách hàng.
Có hệ thống cơ sở thu mua phế liệu tại tất cả các tỉnh thành của đất nước, mua bán với phương thức thanh toán nhanh gọn, hỗ trợ dọn dẹp bãi chứa hàng hậu mãi.
Cam kết mức giá thu mua phế liệu tốt nhất
Hưng Thịnh thu mua phế liệu cam kết với khách hàng sẽ có được mức giá tốt nhất.
Chúng tôi có phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự chu đáo và nhiệt tình nhất.
Chúng tôi tâm niệm luôn lấy chữ TÍN làm mục tiêu để phát triển bền lâu.
Tùy theo chủng loại phế liệu, tình trạng và giá cả thị trường tại thời điểm chúng tôi thu mua giá cả hợp lý nhất.
Thời gian thu mua 24/7, kể cả ngày lễ.
Chúng tôi thanh toán tiền hàng một lần cho khách hàng và tự tháo lắp vận chuyển.
Nguyên tắc thu mua phế liệu inox 304 của chúng tôi là nhiệt tình, vui vẻ.
Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Dịch vụ thu mua phế liệu inox 304 của công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh
Chúng tôi đã trải nghiệm thực tế qua nhiều loại inox phế liệu. Vì vậy việc giám định phế liệu inox luôn chuẩn xác cho từng lô hàng, loại hàng.
Sau khi trao đổi thông tin về phế liệu inox, chúng tôi sẽ cử nhân viên thu mua đến khảo sát kho phế liệu inox và đưa ra giá thu mua phế liệu inox tốt nhất, sát giá thị trường hàng ngày.
Chúng tôi sẽ thanh toán đầy đủ tiền phế liệu cho Quý khách trước khi tự tháo dỡ hoặc vận chuyển ra khỏi nơi thu mua. Thu mua phế liệu inox 304 hoạt động tất các ngày trong tuần kể cả ngày nghỉ, lễ.
Bên cạnh đó chúng tôi còn thu mua phế liệu nhôm với giá cao nhất trên thị trường Bình Dương.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【23/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.