Thu mua phế liệu inox 201, giá phế liệu inox 201 hôm nay
Tham khảo:
Nội dung chính:
Thu mua inox phế liệu giá cao: 304, 201, 202, 316, 420, 430, 510, 504, 604, 630 … báo giá inox phế liệu trên thị trường
Thu mua phế liệu inox là dịch vụ khá phổ biến. hiện nay các loại inox trên thị trường phổ biến bao gồm inox 304, 201, 316, 310, 430, 420, 510, 630.. chúng có rất nhiều mức giá mua phế liệu khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu sản xuất và gia công hàng inox của thị trường quốc tế, trong nước và nguồn cung để đáp ứng việc bán phế liệu inox.
Để trả lời câu hỏi giá inox phế liệu hôm nay bao nhiều tiền 1kg? của khách hàng cả nước. Cơ sở nào thu mua phế liệu inox giá cao? mức giá phế liệu inox hôm nay bao nhiêu tiền 1kg? các loại inox trên thị trường hiện nay? đơn vị nào mua hàng tận nơi? inox 201 giá bao nhiêu tiền, inox 304 giá bao nhiêu tiền, giá các loại inox hiện nay.. công ty nào tại TPHCM, Bình Dương, Hà Nội và cả nước mua nhanh chóng, uy tín, mua tận nơi và có đầy đủ hồ sơ năng lực, có hợp đồng, mua tận nơi tự bốc xếp và tháo dỡ..
Tất nhiên giá cả thì còn phụ thuộc vào số lượng hàng hàng khách hàng có thể cung cấp hàng tháng, khoảng cách địa lý, các khó khăn trong bốc xếp và vận chuyển hay là chủng loại hàng inox cũ nữa.
Nhưng cơ sở thu mua inox phế liệu uy tín khá nhiều, nhưng có tiếp cần được khách hàng không là điều quan trọng. Bạn muốn tìm hiểu công ty uy tín, hãy tin vào xếp hạng của google. Sau khi vào google tìm kiếm ” công ty mua phế liệu inox; thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu inox giá cao, thu mua phế liệu inox TPhcm, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh.. Và kế quả bạn nhìn thấy bạn có thể tham khảo ở top 1 là Tại công ty thu mua phế liệu inox Hưng Thịnh.
Tại công ty chúng tôi, các loại phế liệu inox luôn được thu mua số lượng lớn với mức giá cao nhất trên mọi tỉnh thành, nhận thu mua từ nhà xưởng tới công ty hay công trình đang làm dang dỡ với nhiều ưu đãi dành cho khách hàng.
Nhận thu mua tất cả các loại phế liệu inox từ inox SUS 304, SUS 201, SUS 430, SUS 510, SUS 202, SUS 504, SUS 604, SUS 440, SUS 630, ống đúc inox, inox tròn,ống inox công nghiệp, ống đúc inox, inox gold, inox vàng đồng, nội thất inox, inox tròn đặc, phụ kiện inox 304, hop inox, inox ống, inox mờ, bản mã inox, ống inox đúc, giá v inox 304, phụ kiện ống inox, inox vuông, inox tec, ống inox vi sinh, ống tuýp inox, inox đặc, inox định hình, thùng inox, mang xoi inox, ống inox tròn, inox chịu nhiệt,,,và tất cả các loại ba dớ inox, hợp kim inox..
Mua phế phẩm inox công nghiệp, bàn ghế inox cũ, tủ inox, và tất cả vật dụng inox muỗng thìa, bồn, kệ..Với các cam kết: giá cao, tận nơi, nhanh chóng, uy tín là điều chúng tôi đảm bảo với khách hàng.
Cung cấp hồ sơ năng lực lớn, với mức chi hoa hồng mạnh tay của đơn vị mua phế liệu inox tái chế của chúng tôi là điều giúp nhiều khách hàng ưng ý.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【09/04/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh