Thu mua nhựa ABS, PP, PVC, HI phế liệu giá cao là một trong những dịch vụ rất phát triển tại công ty Hưng Thịnh ở TPHCM. Chính sách mở rộng với nhiều ưu đãi, thu gom tất cả các loại nhựa phế liệu tận nơi, thời gian diễn ra nhanh chóng
Trong đời sống sinh hoạt và làm việc, có nhiều vật dụng làm bằng nhựa thải ra môi trường với số lượng lớn. Việc thu mua sẽ giúp bạn kiếm thêm thu nhập và giải quyết các tình trạng ùn ứ phế liệu trong tự nhiên
Thu mua nhựa ABS, PP, PVC, HI phế liệu giá cao
Nội dung chính:
- 1 Thu mua nhựa ABS, PP, PVC, HI phế liệu giá cao
- 2 Bảng giá thu mua phế liệu Tphcm
- 3 Bảng báo giá các loại phế liệu mới nhất hôm nay
- 4 Tìm hiểu quy trình sản xuất nhựa tái chế, quy trình tái chế nhựa phế liệu
- 5 Địa chỉ cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu uy tín, giá cao
- 6 5 bước thu mua nhựa phế liệu tại Hưng Thịnh
Phế liệu |
Phân loại |
Đơn giá thu mua phế liệu nhựa (VNĐ/kg) |
Nhựa |
Nhựa ABS |
15.000 – 30.000 |
Nhựa PP |
10.000 – 18.000 |
|
Nhựa PVC |
7.000 – 15.000 |
|
Nhựa HI |
15.000 – 25.000 |
|
Ống nhựa |
7.000 |
|
PET |
12.000 – 20.000 |
|
Pallet nhựa HDPE |
95.000 – 190.000 (VNĐ/cái) |
Bảng giá thu mua phế liệu Tphcm
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 14.100 – 21.500 VNĐ | Kg |
Sắt đẹp | 16.600 – 26.500 VNĐ | Kg |
Đồng dây điện | 130.100 – 357.000 VNĐ | Kg |
Đồng vàng | 107.000 – 212.000 VNĐ | Kg |
Đồng đỏ | 137.000 – 252.000 VNĐ | Kg |
Ba zớ đồng | 87.000 – 170.000 VNĐ | Kg |
Nhôm đà cửa | 39.000 – 74.000 VNĐ | Kg |
Nhôm máy | 31.000 – 55.000 VNĐ | Kg |
Ba zớ nhôm | 23.000 – 39.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 32.000 – 75.000 VNĐ | Kg |
Inox 316 | 48.000 – 79.000 VNĐ | Kg |
Inox 021 | 17.000 – 34.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 18.000 – 23.000 VNĐ | Kg |
Bảng báo giá các loại phế liệu mới nhất hôm nay
(Thu mua và thanh lý số lượng phế liệu lớn từ các doanh nghiệp sản xuất, Xí nghiệp, công trình, khu công nghiệp..)
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 188.200 – 376.400 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 172.000 – 287.300 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 98.200 – 177.300 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 74.000 – 126.400 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 103.700 – 149.400 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc phế liệu | 14.900 – 41.700 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 10.700 – 22.900 | |
Giá Sắt máy phế liệu | 11.000 – 32.700 | |
Giá Sắt gỉ sét phế liệu | 10.900 – 21.300 | |
Giá Bazo sắt phế liệu | 9.000 – 21.900 | |
Giá Bã sắt phế liệu | 8.900 – 24.200 | |
Giá Sắt công trình phế liệu | 13.700 – 24.500 | |
Giá Dây sắt thép phế liệu | 16.900 – 26.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, chì thiếc cuộn, chì thiếc cây | 363.100 – 548.800 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 77.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.200 (bao) |
Giá Bao nhựa | 88.500 – 164.500 (bao) | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhựa Pet | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.500 – 52.800 |
Giá phế liệu nhựa PP | 14.600 – 41.200 | |
Giá phế liệu nhựa PVC | 9.900 – 41.300 | |
Giá phế liệu nhựa HI | 18.700 – 44.700 | |
Giá phế liệu Ống nhựa | 17.600 – 28.200 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 3.900 –18.900 |
Giá Giấy báo phế liệu | 20.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 13.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 38.200 – 76.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 201, 430, 510, 630 | 15.800 – 45.500 |
Giá phế liệu inox Loại 304 |
36.400 – 70.000 |
|
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm thanh, nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà) | 45.400 – 69.400 |
Giá Nhôm loại 2 (nhôm trắng, hợp kim nhôm) | 42.200 – 64.900 | |
Giá Nhôm loại 3 (nhôm xám) | 16.600 – 39.400 | |
Giá Nhôm loại 4 (vụn nhôm, mạt nhôm, ba dớ nhôm ) | 18.600 | |
Giá phế liệu Bột nhôm | 14.800 | |
Giá phế liệu Nhôm dẻo | 30.600 – 46.400 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 26.700 – 48.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 384.700 – 686.800 |
Giá Thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc tấm, thiếc hàn, thiếc điện tử, hợp kim thiếc | 276.200 – 768.800 | |
Giá bạc phế liệu | 7.000.200 – 9.901.400 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 14.800 – 28.800 |
Giá Nilon dẻo | 12.800 – 42.300 | |
Giá Nilon xốp | 12.600 – 18.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phuy Sắt | 100.600 – 155.100 |
Giá thùng phuy Nhựa | 87.400 – 129.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Pallet | Giá Palet Nhựa | 95.400 – 203.200 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Niken | Giá niken cục, niken tấm, niken bi, niken lưới | 385.400 – 451.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Giá máy móc, linh kiện, bo mạch, chip, IC các loại | 33.400 – 5.197.300 |
Bảng Báo Giá vải phế liệu | Giá vải tồn kho, cây, khúc, vụn: Vải rẻo, vải xéo, vải vụn | 187.700 – 544.600 |
Bảng Báo Giá bình acquy phế liệu | Giá Bình xe máy, xe đạp, ô tô | 21.200 – 36.600 |
Tìm hiểu quy trình sản xuất nhựa tái chế, quy trình tái chế nhựa phế liệu
Tái chế nhựa cũ thông qua quy trình cơ bản : Sàng lọc chai nhựa để loại bỏ cát, mảnh vụn, … Sau đó, người ta sẽ dùng 1 tia chiếu vào chai để phân loại chúng thành HDPE, PET hay loại khác. Công đoạn tiếp theo, chai nhựa sẽ được kiểm tra thủ công và từng loại được nghiền riêng.
Nhựa phế liệu và công nghệ tái chế nghiền được rửa trong nước nóng trong 1 giờ và sau đó các hạt nhựa tái chế sẽ được khử trùng, đóng gói và mang đi phân phối.
Có thể tóm gọn bằng sơ đồ sau:
Nhựa phế thải -> Phân loại -> Làm sạch -> Xay, bằm, nghiền -> Rửa nước -> Làm khô -> Tạo hạt, pha màu. Trộn với nước tinh -> Thành phẩm
Địa chỉ cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu uy tín, giá cao
Công ty Hưng Thịnh là một trong những địa chỉ thu mua phế liệu các loại được nhiều sự quan tâm của khách hàng hiện nay. So với những địa chỉ khác trên thị trường, chúng tôi được xem là địa chỉ mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích từ quá trình thu mua tận nơi, phế liệu được thanh lý với giá cao.
Thời gian thu mua nhanh chóng
Nhằm tiết kiệm thời gian cho cả hai bên, ngay khi nhận được yêu cầu muốn thanh lý phế liệu từ khách hàng, chúng tôi sẽ triển khai công tác tư vấn và báo giá thông qua số lượng
Với quá trình thu mua có chọn lọc khoa học, đội ngũ làm việc đông đảo, từ đó thời gian thu mua được rút ngắn lại, không làm ảnh hưởng đến cuộc sống và công việc của mọi người.
Giá thu mua cao nhất trên thị trường
Giá thu mua nhựa phế liệu của công ty Hưng Thịnh luôn cam kết cao nhất trên thị trường hiện nay. Thông qua việc thu mua trực tiếp, không cần sử dụng nhân công bên ngoài, chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành việc hỗ trợ khách hàng về giá cả thu mua. Theo đó, khách hàng sẽ được báo giá nhanh chóng trong quá trình tư vấn dịch vụ
Là địa chỉ tại TPHCM được nhiều khách hàng tin tưởng, chúng tôi cam kết không giảm giá thu mua xuống đột ngột, đồng thời luôn minh bạch chi tiết và rõ ràng trong mọi điều khoản dịch vụ để khách hàng có những lựa chọn phù hợp nhất.
5 bước thu mua nhựa phế liệu tại Hưng Thịnh
Bước 1: Khi nhận được yêu cầu báo giá hay thông tin từ khách hàng, chúng tôi sẽ lập tức lên đường và thực hiện yêu cầu
Bước 2: Xem nguồn phế liệu, định giá và báo giá thực cho khách.
Bước 3: Thương lượng giá. Khi 2 bên thống nhất về giá thu mua nhựa phế liệu thì chúng tôi sẽ tiến hành ngay.
Bước 4: Thanh toán cho quý khách với một lần duy nhất, đầy đủ và nhanh chóng.
Bước 5: Gom hàng, bốc xếp và vận chuyển hàng về kho công ty.