Thu mua nệm cũ tại nhà ở – Giá cao – Uy Tín tại TPHCM – Nệm là vật dụng rất phổ biến mà mọi gia đình đều sử dụng. Trong khi đó, sau 1 thời gian sử dụng, nệm sẽ trở nên cũ, chất lượng giảm, hình thức xấu. Với giá thành nệm như hiện này thì việc mua 1 chiếc nệm mới thay thế cho nệm cũ không còn là điều xa xỉ với các gia đình. Tại TPHCM, nơi có thời tiết khí hậu mát mẻ, tỉ lệ sử dụng nệm của người dân ở thành phố này thuộc nhóm cao nhất toàn quốc. Chính vì thế, rất nhiều khách hàng tìm đến dịch vụ thu mua phế liệu nệm cũ tại TPHCM khi có nhu cầu thay thế nệm hoặc khi không có nhu cầu sử dụng.
Nguyên nhân nệm cao su được thanh lý
Nội dung chính:
Một số người cho rằng, người ta bán nệm cũ đi là vì nó đã quá cũ kĩ, hư hỏng, sử dụng không còn thoải mái… Vì thế, khi nói về việc mua nệm cũ, họ thường có tâm lý ngờ vực và không mấy hứng thú. Tuy nhiên, đó không hẳn là lý do duy nhất. Theo các công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao nệm cao su cũ, còn nhiều nguyên nhân khác khiến nhiều người quyết định bán hoặc thanh lý nệm cũ của họ đi. Một vài nguyên nhân phổ biến có thể kể đến như:
- ♥ Khách hàng muốn thay đổi chất liệu nệm.
- ♥ Nệm cũ không phù hợp với không gian nhà.
- ♥ Thanh lý nệm số lượng lớn từ các khách sạn, khu nghỉ dưỡng.
- ♥ Nệm không đúng kích thước theo nhu cầu sử dụng.
- ♥ Nệm cũ bị ẩm mốc, ảnh hưởng đến sức khỏe cho người sử dụng.
- ♥ Nệm mất đi độ đàn hồi, gây đau lưng khi ngủ, ảnh hưởng đến cột sống đặc biệt là người lớn tuổi, hay làm việc nặng.
- ♥ Nệm bị xẹp, lún, gãy hoặc lồi lò xo.
- ♥ Thanh lý nệm cũ hết hạn sử dụng.
Phân loại các loại nệm trên thị trường hiện nay
Nệm cao su tự nhiên: Đây là loại nệm được làm với thành phần chính là mủ cao su tự nhiên có pha trộn thêm với các thành phần phụ gia.
Nệm cao su nhân tạo: Nệm được làm với thành phần chính là cao su nhân tạo pha trộn thêm với các thành phần phụ gia, rất giống với cao su tự nhiên nhưng giá thành rẻ hơn nhiều.
Khác với nệm lò xo nệm cao su: chỉ có 2 tiêu chuẩn gồm 160 x 200 cm 180 x 200 cm với độ dày chỉ từ 5 cm, 10 cm, 15 cm, 20 cm tùy theo thương hiệu.
Nệm bông ép: Theo một khảo sát thì cứ 10 người mua nệm sẽ có tới 5 người quan tâm tới nệm bông ép. Có thể thấy đây là loại nệm được được sử dụng phổ biến nhất trong các loại nệm trên thị trường hiện nay vì giá thành rẻ, mẫu mã đa dạng nhưng độ đàn hồi và độ bền không cao. Là sản phẩm có nhiều kích thước tiêu chuẩn nhất trong các loại nệm hiện nay với kích thước từ 180 x 200 cm, 200 x 220 cm, 160 x 200 cm,150 x 190 cm, 120 x 190 cm với độ dày từ 5 cm, 10 cm, 15 cm , 20 cm.
Nệm gấp đôi: gồm 150 x 190 cm, 160 x 200 cm, 180 x 200 cm, 200 x 220 cm.
Nệm đơn: nệm mini thường sử dụng cho 1 người nằm do đó có kích thước khá nhỏ gồm 100 x 190 cm, 120 x 190 cm, 100 x 200 cm, 120 x 200 cm. Ngoài ra còn có các kích thước khác như 80 x 190 cm, 90 x 190 cm, 140 x 190 cm.
Nệm lò xo: Nệm lò xo được tạo bởi những chiếc lò xo liên kết với nhau, mật độ lò xo có thể thay đổi tùy từng loại nệm.
Dịch vụ thu mua nệm cũ tại TPHCM tại Hưng Thịnh
Hồ Chí Minh là thành phố có dân số đông nhất Việt Nam với dân số gần 9 triệu dân. Trong đó có đến 80% dân số là ở thành thị. Thói quen sử dụng nệm của người dân đã tạo ra nhu cầu bán nệm cũ trở lên phổ biến. Có cầu ắt có cung. Rất nhiều doanh nghiệp quảng cáo dịch vụ thu mua nệm cũ. Vì vậy khách hàng hết sức lúng túng không biết nên gọi địa chỉ nào. Nhiều khách hàng tìm kiếm đơn vị thu mua nệm cũ có uy tín. Khách hàng luôn mong muốn đảm bảo bán đúng giá sản phẩm. Nếu tìm kiếm trên mạng với từ khóa:” thu mua nệm cũ tại tphcm” thì có hàng chục kết quả. Khi tìm địa chỉ thu mua nệm cũ tại TPHCM có uy tín thì khách hàng nên lưu ý mấy điểm sau:
- ♣ Tìm địa chỉ chuyên thu mua nệm cũ. Một địa chỉ chuyên thu mua nệm cũ, không kết hợp mua đồ phế liệu sẽ là một nơi đáng tin cậy để bạn yên tâm khi mua bán. Đảm bảo bán đúng giá của sản phẩm.
- ♣ Địa chỉ thu mua nệm cũ phải có Quy Mô. Doanh nghiệp kinh doanh trên toàn quốc chắc chắn sẽ có quy mô hơn một doanh nghiệp chỉ kinh doanh trên 1 địa bàn. Với các doanh nghiệp có quy mô lớn, sẽ đáp ứng được nhu cầu cho khách hàng trên toàn quốc
- ♣ Sự chuyên nghiệp. Dịch vụ thu mua nệm cũ được triển khai nhanh chóng, chuyên nghiệp sẽ giúp cho khách hàng rất tiện lợi. Đặc biệt các khách hàng đang có nhu cầu chuyển nhà, khách hàng cần thay thế nệm cũ.
Đơn vị thu mua nệm cũ giá tốt tại Hưng Thịnh
Để giúp khách hàng có thể xử lý nệm cũ đang sử dụng. Chúng tôi đã liên kết với nhiều xưởng sản xuất nệm tại Hồ Chí Minh trên thị trường giúp thu mua lại nệm cũ giá cao tại các quận Hồ chí Minh giúp chị em nội trợ hay chủ đầu tư dự án, nhà nghỉ hoặc đơn vị cho thuê bảo vệ sức khỏe cộng đồng nói chung và gia đình nói riêng.
– Giá thu mua: Tùy vào những sản phẩm nệm thương hiệu như thế nào, chất liệu làm nệm ra sao, độ dài ngắn, kiểu dáng, số năm sử dụng, mức độ tổn hại nệm thì chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra được một mức giá tốt nhất như một sự hỗ trợ để bạn có thể mua được những loại nệm chất lượng hơn, đảm bảo tốt sức khỏe của mình hơn.
– Thu mua tại nhà: Khách hàng không phải khó khăn khi mang nệm đi giao cho đơn vị chúng tôi, bạn chỉ cần ở nhà chúng tôi sẽ giúp bạn đến tận nơi nhận sản phẩm nệm cũ về và hoàn trả tiền của bạn, việc vận chuyển sẽ có những người chuyên nghiệp của công ty.
– Tư vấn miễn phí về các dòng nệm: Bạn muốn bán nệm nhưng chưa biết chương trình thu mua thế nào hãy liên hệ với chúng tôi nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn làm điều đó, những sản phẩm nệm được phân khúc rõ ràng, bạn muốn bán hoặc mua nệm mới mà không biết thì chúng tôi cũng không ngại tư vấn cho bạn để biết được định mức giá bán và giá mua, cung cấp một dịch vụ khép kín cho bạn có được sự thoải mái nhất có thể.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.