Thu mua đồng thau – Thu mua phế liệu đồng thau với giá cao cạnh tranh, tận nơi, thủ tục nhanh chóng, hoa hồng cao, uy tín nhất là phương châm làm việc của Hưng Thịnh. Với cam kết cung cấp bảng giá đồng phế liệu hôm nay mới nhất, cao nhất là điều khách hàng tin tưởng khi tìm đến hợp tác với công ty thu mua phế liệu Đồng Hưng Thịnh hơn 10 năm nay trên đại bàn cả nước.
Các thắc mắc của khách hàng trên cả nước về giá đồng phế liệu bao nhiêu tiền 1 kg, giá đồng vụn bao nhiêu 1kg?, Giá đồng sắt vụn giá kim loại đồng? giá đồng đỏ, giá đồng thau, giá bột đồng, giá ba dớ đồng trộn tạp chất, giá đồng nhôm sắt vụn, giá phế liệu đồng, giá đồng niken, giá đồng cáp phế liệu, giá đồng lạnh, giá bán dây đồng phế liệu, giá đồng hôm nay bao nhiêu, giá đồng dây điện ve chai, giá đồng vàng phế liệu, 1kg đồng bao nhiêu tiền, giá đồng dây điện phế liệu sẽ được Hưng Thịnh giải đáp ngay qua 1 cuộc gọi tới số hotline 0973 341 340.
Đồng thau là gì?
Nội dung chính:
Đồng thau được biết đến là một hợp kim của kim loại đồng và kẽm (hay còn gọi là đồng vàng, brass, latông). Màu sắc của chúng còn tùy thuộc vào tỷ lệ pha chế giữa 2 kim loại đồng và kẽm.
Đồng thau có thể được dùng là một hợp kim thay thế, chúng khá phổ biến vì chi phí chế tạo và tinh luyện lại rẻ hơn đồng đỏ rất nhiều, bên cạnh đó, đặc tính dẻo của đồng thau chỉ sau đồng đỏ.
Nó được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực như: sản xuất đồ trang trí, thiết bị điện, các loại đầu đạn súng cá nhân, vật liệu hàn, sản xuất rất nhiều các nhạc cụ hơi, máy quang phổ, làm máy quang phổ phát xạ, làm máy phân tích thành phần, làm thiết bị phân tích thành phần…
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【11/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Ứng dụng của đồng thau trong cuộc sống
Trong lịch sử, đồng thau đã được ông bà ta sử dụng như một hợp chất đa năng. Một số ứng dụng của đồng thau mang lại giá trị trong cuộc sống có thể kể đến như:
- ♣ Vật liệu đúc phổ biến: từ xa xưa, đồng thau đã được dùng để đúc các loại vật dụng như: vũ khí sử dụng trong chiến tranh, trống đồng, các dụng cụ nhạc khí và những công cụ được dùng phổ biến trong nông nghiệp của người dân…
- ♣ Đồng thau được ứng dụng nhiều trong trang trí nhờ vào vẻ ngoài sáng bóng như vàng của hợp chất này, chúng sẽ giúp tôn lên tính thẩm mỹ trong sản phẩm.
- ♣ Bên cạnh việc là một vật liệu đúc, đồng thau còn được sử dụng cho việc điêu khắc, trạm trổ vì đồng thau có độ cứng không cao và có độ dẻo vô cùng phù hợp.
- ♣ Đồng thau còn được sử dụng khi sản xuất những vật cần độ ma sát như: ổ khóa, bánh răng, vòng bi, tay nắm cửa, đạn vỏ và van…
- ♣ Là một chất dẫn điện, nhiệt tốt nên đồng thau được ứng dụng vô cùng phổ biến trong ngành công nghiệp điện và nhiệt.
- ♣ Cùng với tính chống ăn mòn cao ngay cả với nước muối, đồng thau được sử dụng trong việc sản xuất ống nước, miếng cắt kiến trúc, đinh vít, bộ tản nhiệt, dụng cụ âm nhạc, và vỏ hộp mực cho vũ khí (là những phụ kiện và dụng cụ gần với những vật liệu dễ cháy nổ).
Phân loại đồng thau phổ biến trên thị trường
Đồng đặc loại 1 (không pha lẫn bất kì tạp chất nào) là có giá cao nhất, loại 2, loại 3 sẽ có giá giảm dần. Vậy làm thế nào để phân biết được chúng. Dù bạn mua mới hay mua phế liệu cũng nên hiểu biết về vấn đề này để tránh tình trang mua bị hớ hoặc mua không đúng chất lượng. Nếu không phải là dân trong ngành về kim loại hay người trong ngành thì thật khó để phân biệt.
Đối với Hưng Thịnh là đơn vị thu mua đồng phế liệu nên sẽ chia sẽ về kinh nghiệm phân biệt các loại phế liệu. Vừa chia sẽ kinh nghiệm vừa giúp cho các cơ sở phế liệu mới mở hay các đối tác của Hưng Thịnh có cái nhìn sau sắc hơn về phế liệu đồng.
Nhằm định giá đúng loại phế liệu, không gây thiệt hại cho người bán cũng như uy tín của người mua. Để phân biệt thì thường dựa vào đặc điểm và giá trị kinh tế mà người ta phân chia ra thành nhiều loại đồng phế liệu khác nhau. Cụ thể hơn là:
Phế liệu đồng loại 1
Đồng loại 1 được thu mua phế liệu nhiều nhất, có giá trị cao nhất. Loại này có đặc điểm là tỷ lệ đồng cao, không bị pha trộn các tạp chất kim loại khác. Loại này thường là dây cáp lớn được sử dụng trong ngành điện và viễn thông.
Phế liệu đồng loại 2
Đồng loại 2 có chất lượng và giá trị thấp hơn, có thể bị pha trộn 1 ít tạp chất hoặc kim loại. Loại này thường dạng sợi, chủ yếu là dùng để làm dây điện nhỏ như các sợi đồng trong các mô tơ điện hoặc lõi của dây điện dùng trong sinh hoạt có thể đã bị đốt vỏ.
Phế liệu đồng loại 3
Đồng loại 3 hay còn được gọi là đồng vàng, đồng đỏ, bị oxy hóa nhiều. Loại này chủ yếu là đồng miếng hoặc là bazơ tỷ lệ đồng còn thấp thải ra sau quá trình tiện thành các dạng đồng vụn chứa tỷ lệ đồng thấp và có giá thấp hơn so với 2 loại đồng phế liệu 2 và 1.
Quy trình thu mua phế liệu đồng thau giá cao
Bước 1: Khi có phế liệu cần bán, hãy cần nhấc máy liên hệ Số điện thoại hotline đội ngũ nhân viên của công ty sẽ nhanh chóng nhận thông tin và phản hồi lại cho quý khách.
Bước 2: Nhân viên công ty đến tận nơi kiểm tra chất lượng,tiến hành phân loại phế liệu là đồng theo các loại.
Bước 3: Sau khi phân loại sắt, chúng tôi sẽ đề ra mức giá hợp lí cho quý khách.
Bước 4: Hai bên thống nhất giá cả, thanh toán luôn nếu đạt được thỏa thuận.Thuận mua vừa bán, không có hiện tượng ép giá.
Đơn vị thu mua đồng thau phế liệu trên toàn quốc
Nếu bạn đang có nhu cầu thanh lý hay thu mua phế liệu các loại đồng thau cũ, bạn có thể tham khảo trên mạng. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều những công ty nhận thu mua phế liệu đồng. Cũng vì sự đa dạng đó, bạn nên cẩn thận tra cứu và tìm hiểu kỹ càng trước khi lựa chọn công ty để bán các máy móc.
Bạn có thể gọi điện trực tiếp đến các công ty theo số điện thoại thường được hiển thị trên trang web của họ để tham khảo giá cũng như là dịch vụ. Thông qua quá trình tư vấn, bạn sẽ biết được quy trình mua bán cũng như mức giá chính xác mà họ sẽ trả cho máy móc của bạn.
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp cho bạn có được những thông tin mà bạn đang tìm kiếm. Đừng quên những lưu ý trên để có thể thu mua phế liệu giá cao đồng cũ một cách thuận lợi nhất tại Hưng Thịnh nhé!