Công ty phế liệu Hưng Thịnh thanh lý lượng lớn thép hình Inox 304 cũ chất lượng tốt giá rẻ
Nội dung chính:
Thép hình inox 304 cũ là loại thép hình inox đã được sử dụng trong y tế, nội thất, đồ gia dụng, sử dụng trong nhà máy Hóa Chất, xi măng, sản xuất đồ hộp, thủy sản …
Khi đến niên hạn thay thế thì chúng được thay thế hàng loạt và có rất nhiều sản phẩm vẫn có thể tái sử dụng.
Công ty thu mua phế liệu Sáng Chinh là đơn vị hợp tác thu mua thép hình inox 304 cũ hàng đầu tại Việt Nam.
Sau khi thu mua số lượng lón, chúng tôi sẽ phân loại thép hình inox 304 cũ thành nhiều loại.
Trong đó có 1 loại vẫn bảo đảm chất lượng và có thể sử dụng cho các mục đích khác sẽ tiếp tục được bán lại cho khách hàng có nhu cầu.
Rất nhiều đối tượng khách hàng có nhu cầu loại thép hình inox 304 cũ của chúng tôi vì chất lượng bảo đảm nhưng giá thành thì như giá phế liệu.
Mọi thông tin giá và số lượng thép hình Inox 304 cũ xin liên hệ Hưng Thịnh
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
- Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
- Website: thumuaphelieuhungthinh.com
Để hiểu rõ hơn về thép hình inox 304 quý khách hãy theo dõi nội dung sau:
Thép hình Inox 304 là gì?
Thép hình inox 304 (SUS 304) có hàm lượng lớn Crom và Niken, nên có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với ưu điểm vượt trội, thép hình inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong đời sống từ sản xuất dân dụng cho đến công nghiệp nặng.
Đặc điểm của thép hình inox 304
Inox 304 hay còn được biết đến là thép không gỉ (SUS 304 – Stainless Steel), có thành phần bao gồm: Crom từ 18% – 20%, Niken từ 8% – 11%, Cacbon < 0.08%, Silic < 1%, Mangan < 2%, Photpho < 0.045%, Lưu huỳnh < 0.03%.
Do được cấu tạo bởi hàm lượng Crom và Niken khá cao nên thép hình inox 304 có độ cứng cao, chống ăn mòn tốt, bền trong các môi trường khác nhau như: không khí, axit, nước biển,…
Thép hình inox 304 đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như ASTM Hoa Kỳ, JIS Nhật Bản… nên có thể ứng dụng trong đa dạng các ngành nghề lĩnh vực khác nhau như: dược phẩm, thực phẩm, dầu khí,…
Các loại thép hình inox 304
Hiện nay, thép không gỉ 304 được phân thành hai loại cơ bản:
- Thép hình inox 304L: Có hàm lượng Cacbon thấp (< 0.03%) và bù lại bằng cách tăng lượng Niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn của inox. Thép hình inox 304L được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt sử dụng trong các mối hàn quan trọng.
- Thép hình inox 304H: Có hàm lượng Cacbon cao (từ 0.04% – 0.1%). Thép hình inox 304H, được ứng dụng chủ yếu trong việc chế tạo và sản xuất các loại sản phẩm yêu cầu về độ bền cao.
Tiêu chuẩn thép hình inox 304
Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu hiện nay của khách hàng trên thị trường có nhiều loại thép hình inox 304 với kích thước và hình dạng khác nhau: hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật,… Tham khảo bảng tổng hợp quy cách, trọng lượng, độ dày của thép hình tròn dưới đây.
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | |||||||||||
Các loại tiêu chuẩn | Độ dày phổ biến khác | |||||||||||
SCH5S | SCH10S | SCH20S | SCH40S | 1.2 | 1.50 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 5.00 | |
ø 21.34 | 4.86 | 6.07 | 7.69 | 5.78 | 7.04 | 8.22 | 9.33 | |||||
ø 21.70 | 4.95 | 6.15 | 7.17 | 7.91 | 5.89 | 7.17 | 8.39 | |||||
ø 25.40 | 5.86 | 4.34 | 5.36 | 7.00 | 8.56 | 10.04 | ||||||
ø 26.67 | 6.17 | 7.75 | 10.30 | 7.38 | 9.03 | 10.61 | 12.12 | |||||
ø 27.20 | 6.30 | 7.88 | 9.23 | 10.53 | 7.53 | 9.23 | 10.85 | |||||
ø 31.80 | 7.44 | 5.49 | 6.79 | 8.91 | 10.95 | 12.91 | ||||||
ø 33.40 | 7.83 | 12.68 | 15.25 | 9.39 | 11.55 | 13.63 | 15.64 | 17.58 | ||||
ø 34.00 | 7.98 | 13.06 | 13.90 | 15.55 | 9.57 | 11.77 | 13.90 | 15.96 | ||||
ø 38.10 | 8.99 | 6.62 | 8.21 | 10.79 | 13.3 | 15.74 | 18.10 | |||||
ø 42.16 | 9.99 | 16.31 | 20.75 | 12.01 | 14.82 | 17.56 | 20.23 | 22.82 | ||||
ø 42.70 | 10.12 | 16.70 | 17.80 | 21.04 | 12.17 | 15.02 | 17.80 | 20.51 | 23.14 | |||
ø 48.26 | 11.50 | 18.84 | 24.64 | 13.83 | 17.01 | 20.30 | 23.42 | 26.46 | ||||
ø 48.60 | 11.58 | 19.17 | 20.45 | 24.83 | 13.93 | 17.23 | 20.45 | 23.59 | 26.67 | |||
ø 50.80 | 12.12 | 8.9 | 11.05 | 14.59 | 18.05 | 21.44 | 24.75 | 27.98 | ||||
ø 60.33 | 14.47 | 23.83 | 32.90 | 17.44 | 21.81 | 25.71 | 29.73 | 33.68 | 41.35 | |||
ø 60.50 | 14.51 | 24.15 | 29.82 | 33.00 | 17.49 | 21.67 | 25.78 | 29.82 | 33.78 | 41.48 | ||
ø 63.50 | 19.36 | 11.17 | 13.90 | 18.39 | 22.80 | 27.13 | 31.39 | 35.58 | 43.72 | |||
ø 73.03 | 22.37 | 31.90 | 52.72 | 21.23 | 26.36 | 31.40 | 36.38 | 41.27 | 50.84 | |||
ø 76.30 | 23.40 | 32.87 | 38.09 | 55.26 | 16.77 | 22.21 | 27.58 | 32.87 | 38.09 | 43.23 | 53.29 | |
ø 88.90 | 27.37 | 39.14 | 68.57 | 19.60 | 25.98 | 32.29 | 38.52 | 44.68 | 50.76 | 62.71 | ||
ø 89.10 | 27.31 | 38.61 | 50.88 | 68.73 | 26.04 | 32.36 | 38.61 | 44.78 | 50.88 | 62.86 | ||
ø 101.60 | 31.38 | 44.93 | 58.36 | 81.71 | 22.44 | 29.78 | 37.03 | 44.22 | 51.32 | 58.36 | 72.20 | |
ø 114.30 | 35.38 | 50.72 | 65.95 | 97.13 | 33.57 | 41.78 | 49.91 | 57.97 | 65.95 | 81.69 | ||
ø 139.80 | 57.34 | 69.32 | 100.75 | 131.41 | 51.31 | 61.35 | 71.31 | 81.02 | 100.75 | |||
ø 141.30 | 57.36 | 70.08 | 131.93 | 41.64 | 51.87 | 62.02 | 82.09 | 101.87 | ||||
ø 165.20 | 67.97 | 82.23 | 119.73 | 168.02 | 72.74 | 84.60 | 96.38 | 119.73 | ||||
ø 168.28 | 68.53 | 83.80 | 171.29 | 49.71 | 61.95 | 74.12 | 98.22 | 122.03 | ||||
ø 216.30 | 89.36 | 126.94 | 203.84 | 255.07 | 95.65 | 111.33 | 126.94 | 157.92 | ||||
ø 219.08 | 89.56 | 121.02 | 257.87 | 64.90 | 80.93 | 128.60 | 160.00 |
Ứng dụng của thép hình inox 304
Với độ bền cao, khả năng chống chịu tốt (chống oxy hóa, chống mài mòn, không nhiễm từ), mềm, dễ gia công, thép hình inox 304 được ứng dụng phổ biến từ dân dụng cho đến công nghiệp.
Trong dân dụng
- Đồ gia dụng
- Vật liệu trang trí nội thất
- Thiết bị y tế
Trong công nghiệp
- Công nghiệp nặng: Đóng tàu, dầu khí, sản xuất xi măng, các nhà máy hóa chất, các công trình thủy điện,…
- Hóa thực phẩm: nhà máy sản xuất bia, nhà máy hóa chất, nhà máy sản xuất đồ hộp, nhà máy sản xuất thủy hải sản đông lạnh,…
THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Phế liệu Hưng Thịnh là công ty chuyên thanh lý và thu mua phế liệu giá cao.
Nhận thu mua các loại phế liệu từ các công trình, xí nghiệp, nhà máy, công ty, cửa hàng và các nhà dân.
Với khối lượng đơn hàng lớn trên tất cả các quận huyện ở tphcm và các địa bàn trên toàn quốc.
Chúng tôi đều xử lý được hết. Xử lý nhanh và ngay trong ngày
DỊCH VỤ PHẾ LIỆU GIÁ CAO HƯNG THỊNH
Thỏa mãn tuyệt đối yêu cầu dịch vụ thua mua phế liệu, mua phế liệu của khách hàng.
Cải tiến chất lượng liên tục mang lại chi phí hợp lí cho quý khách hàng và doanh thu lợi nhuận cho công ty.
Thực hành bền vững quy trình thu mua chuyên nghiệp và thân thiện với môi trường.
Uy tín đặt lên hàng đầu, chất lượng là tất cả, đem đến niềm tin, sự hài lòng và niềm vui cho khách hàng.
Địa chỉ tin cậy cho các doanh nghiệp lớn nhỏ, các cơ quan đoàn thể, và các hộ gia đình trên khắp cả nước…229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
- Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
- Website: thumuaphelieuhungthinh.com
- MXH: Facebook Hưng Thịnh