Sắt chữ L cũ là loại sắt đã qua sử dụng hay loại sắt bị cong vênh trong quá trình vận chuyển bị khách hàng từ chối nhận. Loại sắt này sẽ được thanh lý cho các đơn vị cần loại sắt chữ L cũ với giá rẻ hơn.
Thép hình L là loại thép hình xây dựng, ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng, chế tạo máy móc, thi công nhà xưởng, nhà tiền chế. Bên cạnh thép hình V, I, U, C, H,…Thép hình L cũng đóng vai trò quan trọng, góp phần tạo nên sự vững chắc của các công trình. Khi chúng trở thành phế liệu thì có giá bán trên thị trường là rất cao
Thép hình L là gì?
Nội dung chính:
Thép hình L là sản phẩm thép được sản xuất và thiết kế theo hình dạng giống chữ cái L viết hoa trong bảng chữ cái. Với mặt cắt dễ nhận biết, nên thép hình L mang lại nhiều đặc điểm nổi bật. Được ứng dụng hầu hết trong nhiều trong ngành xây dựng và những ngành công nghiệp khác.
Đặc tính và ứng dụng thép hình L Nhật Bản
Đặc tính
Thép L Nhật Bản có đặc tính nổi bật đó chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Chịu được những chấn động mạnh, chịu được những tác động xấu của thời tiết và ngăn cản sự ăn mòn của hóa chất. Riêng đối với thép hình L mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chống ăn mòn rất tốt, tuổi thọ lâu dài
Bởi vậy nên Thép L thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình xây dựng quan trọng tại các hạng mục khác nhau.
Ứng dụng
Với các đặc tính kĩ thuật và những ưu điểm riêng. Nên thép L Nhật Bản được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành xây dựng cũng như dân dụng. Thép L được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường…
Đặc tính kỹ thuật thép hình chữ L
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng Sắt chữ L cũ
Bảng quy cách trọng lượng thép hình L Nhật Bản như sau:
THÉP HÌNH CHỮ L | |||||
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn GOST) |
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) |
Trọng lượng (kg/m) |
||
H x B | t | r1 | r2 | A | W |
L 90×75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11 |
L 100×75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 |
L 100×75 | 10 | 10 | 7 | 16.5 | 13 |
L 125×75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L 125×75 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L 125×75 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L 125×90 | 10 | 10 | 7 | 20.5 | 16.1 |
L 125×90 | 13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.6 |
L 150×90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.4 |
L 150×90 | 12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.5 |
L 150×100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.1 |
L 150×100 | 12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.4 |
L 150×100 | 15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.7 |
L 200×90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 22.96 |
L 250×90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 |
L 250×90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 |
L 300×90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 |
L 300×90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 |
L 350×100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 |
L 400×100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 |
Bảng giá thu mua phế liệu sắt vụn, giá sắt vụn, thép phế liệu, sắt phế liệu bao nhiêu 1kg, giá sắt phế liệu hôm nay mới nhất
TÊN HÀNG | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc phế liệu | 14.700 – 25.200 | vnđ/kg |
Giá Sắt vụn phế liệu | 11.000 – 24.500 | vnđ/kg | |
Giá Sắt máy phế liệu | 12.000 – 23.000 | vnđ/kg | |
Giá Sắt gỉ sét phế liệu | 9.800 – 22.200 | vnđ/kg | |
Giá Bazo sắt phế liệu | 8.400 – 20.100 | vnđ/kg | |
Giá Bã sắt phế liệu | 10.500 – 17.400 | vnđ/kg | |
Giá Sắt công trình phế liệu | 12.600 – 22.300 | vnđ/kg | |
Giá Dây sắt thép phế liệu | 12.600 | vnđ/kg |
Địa chỉ Sắt chữ L cũ uy tín – chất lượng
Một trong những địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình uy tín đó chính là công ty Hưng Thịnh. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng và thu mua phế liệu tại hàng ngàn công trình lớn nhỏ khác nhau. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép của các hãng nổi tiếng như: Thép Hàn Quốc, thép Hòa Phát, Việt Nhật, Nga, Nhật Bản…
Đến với Hưng Thịnh chúng tôi, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm bởi:
- Khi mua sắt thép, quý khách sẽ nhận được giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Giá cả ưu đãi với dịch vụ thu mua phế liệu sắt thép, cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
- Chúng tôi có hệ thống kho hàng và các chi nhánh ở tất cả các khu vực lân cận thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh miền trung, tây nguyên và nam bộ.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải lớn nhỏ, vận chuyển tận nơi đến chân công trình cho khách hàng.
- Xuất hóa đơn đỏ cho quý khách
- Hỗ trợ báo giá nhanh với đội ngũ nhân viên giỏi, tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và chu đáo.