Thanh lý ống thép đúc mạ kẽm cũ giá rẻ nhưng chất lượng còn tốt
Nội dung chính:
Ống thép đúc mạ kẽm cũ thanh lý bởi công ty phế liệu Hưng Thịnh
Thời gian vừa qua công ty Hưng Thịnh có thu mua được nhiều lo ống thép đúc mạ kẽm cũ từ các đơn vị nhà máy hóa dầu. Đây là ống thép đã qua sử dụng hay tới niên hạn thay thế.
Tuy vây, chất lượng ống thép đúc mạ kẽm cũ này chất lượng vẫn còn rất tốt.
Quý khách có nhu cầu sử dụng ống thép đúc mạ kẽm không cần mới với chi phí thấp có thể liên hệ Hưng Thịnh.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
Website: thumuaphelieuhungthinh.com
Bảng quy cách Ống thép đúc mạ kẽm hiện nay
Đường Kính (mm) | Độ dày | ||
DN | Ø | SCH40 | SCH80 |
DN15 | Ø21.3 | 2.77 | 3.7 |
DN20 | Ø26.7 | 2.87 | 3.9 |
DN25 | Ø33.4 | 3.38 | 4.6 |
DN32 | Ø42.2 | 3.6 | 4.9 |
DN40 | Ø48.3 | 3.7 | 5.1 |
DN50 | Ø60.3 | 3.9 | 5.5 |
DN65 | Ø73.0 | 5.2 | 7 |
DN80 | Ø88.9 | 5.5 | 7.6 |
DN90 | Ø101.6 | 5.8 | 8.1 |
DN100 | Ø114.3 | 6 | 8.6 |
DN125 | Ø141.3 | 6.6 | 9.5 |
DN150 | Ø168.3 | 7.1 | 11 |
DN200 | Ø219.1 | 8.2 | 12.7 |
DN250 | Ø273.1 | 9.3 | 15.1 |
DN300 | Ø323.9 | 10.3 | 17.5 |
DN350 | Ø355.6 | 11.1 | 19.1 |
DN400 | Ø406.4 | 12.7 | 21.4 |
DN450 | Ø457.2 | 14.3 | 23.9 |
DN500 | Ø508.0 | 16.1 | 26.2 |
DN550 | Ø558.8 | 9.5 | 28.6 |
DN600 | Ø609.6 | 9.5 | 31 |
Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu công trình giá cao
Ngoài mua bán, thanh lý các loại ống thép tại các nhà máy. Công ty phế liệu Hưng Thịnh chuyên thu mua các loại phế liệu tận công trình với giá cao
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【%currentdate%】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Email: thumuaphelieuhungthinh@gmail.com
Website: thumuaphelieuhungthinh.com
MXH: Facebook Hưng Thịnh