Mua bán mạt đồng vàng, mạt inox, mạt nhôm, phôi tiện giá cao
Tham khảo:
Nội dung chính:
Thị trường thu mua mạt đồng vàng, mạt nhôm, mạt inox những năm gần đây
Tại TPHCM cũng như cả nước, những năm gần đây không phải đơn vị nào cũng có khả năng thẩm định và mua bán loại hàng phế liệu này. Bởi đây là loại ít có giá trị và đầu ra ít, nên dường như thị trường đang bỏ ngõ loại hàng tiềm năng này. Các loại mạt kim loại này hay còn gọi là phế thải loại 2 sau ba dớ. Chúng ta cùng tìm hiểu các loại phôi tiện, mạt kim loại sau nhé.
Thu mua phôi tiện, mạt đồng
Công ty phế liệu Hưng Thịnh nhận đến tận nơi các tỉnh mua mạt đồng và các loại phôi tiện, và chúng tôi có đủ chức năng pháp lý để mua và xử lý cả mạt đồng có lẫn dầu và có lẫn tạp chất. Tất nhiên, sẽ tùy vào số lượng và chất lượng mạt đồng, mức độ lẫn tạp chất lẫn vào mà chúng tôi sẽ đưa ra mức giá thu mua tương ứng cho từng loại mạt đồng và phôi tiện đồng.
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận Bảng giá mới nhất hằng ngày. Hotline 0973 341 340
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 7.100 – 14.500 VNĐ | Kg |
Đồng loại 1 | 123.100 – 1970.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 2 | 103.000 – 157.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 3 | 73.000 – 127.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 1 | 39.200 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 2 | 27.000 – 48.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 27.200 – 49.000 VNĐ | Kg |
Inox 201 | 13.000 – 21.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 VNĐ | Kg |
Niken | 102.000 – 302.000 VNĐ | Kg |
Thiếc | 182.000 – 769.000 VNĐ | Kg |
Vải cây | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Vải khúc | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhựa | 6.000 – 19.000 VNĐ | Kg |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh