Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của nước, sắt, đồng, nhôm, inox, vàng, không khí, chất lỏng, chì, xăng, dầu, rượu, kim loại.. Bảng tra khối lượng riêng của nước, sắt, đồng, nhôm, inox, không khí, vàng, bạc, kẽm, gỗ, cát, đá, bê tông, dầu, chì, rượu,… chi tiết nhất. Nếu bạn đang không biết khối lương riêng của các chất trên là bao nhiêu. Thì bài viết này là dành cho bạn, hãy xem và ghi nhớ để phục vụ cho học tập và công việc nhé!
Trước khi đi vào chi tiết nội dung bài viết, Hưng Thịnh muốn bạn nắm rõ được khối lượng riêng là gì và công thức tính khối lượng riêng như thế nào.
Khối lượng riêng là gì?
Nội dung chính:
- 1 Khối lượng riêng là gì?
- 2 Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
- 3 Công thức tính khối lượng riêng
- 4 Bảng khối lượng riêng của chất rắn
- 5 Bảng khối lượng riêng của chất lỏng
- 6 Khối lượng riêng của thép ( thép hình, thép tròn, thép tấm, thép hộp)
- 7 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【10/04/2025】
- 8 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
- 9 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
Khối lượng riêng (tiếng Anh là: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng của 1 vật, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của 1 vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng các nguyên chất và thể tích (V) của 1 vật.
Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).
Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?
Trong hệ đo lường của quốc tế, khối lượng riêng sẽ có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác thường gặp là gam/ xentimét khối (g/cm³). Khi biết được khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất đã được tính toán trước.
Công thức tính khối lượng riêng
Công thức tính khối lượng riêng là: D = m / V
Trong đó,
♦ D là khối lượng riêng (đơn vị kg/m3)
♦ m là khối lượng (đơn vị là kg)
♦ V là thể tích (đơn vị là m3)
– Công thức tính Khối lượng riêng của một chất trong vật được xác định bằn: khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó và chia cho thể tích vô cùng nhỏ này.
– Đơn vị đo của khối lượng riêng là kilogam/ mét khối (kg/m3) ( tính theo hệ đo lường chuẩn của quốc tế ). Ngoài ra còn có đơn vị là: gam/centinmet khối ( g/cm3 ).
– Người ta thường tính khối lượng riêng của một vật nhằm xác định tất cả các chất cấu tạo nên vật đó, bằng cách đối chiếu các kết quả của các chất đã được tính trước đó với bảng khối lượng riêng.
– Công thức tính khối lượng riêng là được tính bằng: thể tích – V – của vật chất và khối lượng – m – của vật làm bằng chất đó (ở dạng nguyên chất).
Bảng khối lượng riêng của chất rắn
STT | Chất rắn | Khối lượng riêng |
1 | Chì | 11300 |
2 | Sắt | 7800 |
3 | Nhôm | 2700 |
4 | Gạo | 1200 |
5 | Đá | 2600 |
6 | Gỗ tốt | 800 |
7 | Sứ | 2300 |
Bảng khối lượng riêng của chất lỏng
STT | Chất lỏng | Khối lượng riêng |
1 | Thủy ngân | 13600 |
2 | Nước | 1000 |
3 | Xăng | 700 |
4 | Dầu ăn | 800 |
5 | Dầu hỏa | 800 |
6 | Rượu | 790 |
7 | Li – e | 600 |
Khối lượng riêng của thép ( thép hình, thép tròn, thép tấm, thép hộp)
Khối lượng riêng của thép chính xác là 7.850 Kg/m3: Theo nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 317:1969 về tỷ trọng của nước ở nhiệt độ từ 0 – 100 độ C do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành thì ta có bảng khối lượng riêng của nước từ 0 – 100 độ C ở điều kiện áp suất khí trời là 76mmHg.
Khối lượng riêng của không khí, trọng lượng riêng của nó
Ở nhiệt độ 288.15K, người ta đã đo được và khẳng định rằng khối lượng riêng của không khí là 1.225kg/m3.
Khối lượng riêng của nước
Khối lượng riêng của nước phụ thuộc vào khoảng nhiệt độ đang có.
Ví dụ:
- Ở 00C, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m.
- Ở 200C, khối lượng riêng của nước là 998 kg/m.
- Ở 400C, khối lượng riêng của nước là 992 kg/m.
- Ở 600C, khối lượng riêng của nước là 983 kg/m.
- Ở 800C, khối lượng riêng của nước là 972 kg/m.
- Ở 1000C, khối lượng riêng của nước là 958 kg/m.
- Ở 1200C, khối lượng riêng của nước là 943 kg/m.
khối lượng riêng
Khối lượng riêng của mật ong: Mật ong có khối lượng riêng khoảng 1,36 kg/ lít.
Khối lượng riêng của sắt: Khối lượng riêng của sắt là 7.800 Kg/m3. Công thức này cũng được áp dụng để tính khối lượng riêng của tôn.
Khối lượng riêng của gỗ: Khối lượng riêng của gỗ còn phụ thuộc vào kích thước gỗ nữa. Bạn không thể biết chính xác mà cần tính theo công thức sau:
Khối lượng riêng của đồng: Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/mg
Khối lượng riêng của chì: Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m
Khối lượng riêng của nhôm: Khối lượng riêng của nhôm là 2601 – 2701 kg/m
Khối lượng riêng của inox:
Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m
Khối lượng riêng của vàng: Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m
Khối lượng riêng của bạc: Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/m
Khối lượng riêng của kẽm: Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m³
Khối lượng riêng của bê tông:
Khối lượng riêng của bê tông gạch vỡ là 1,60 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông bọt để xây dựng là 0,90 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao là 1,30 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối là 1,00 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông không có cốt thép là 2,20 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông cốt thép là 2,50 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông bọt để ngăn cách là 0,40 tấn/m
Khối lượng riêng của xăng: Khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m
Khối lượng riêng của dầu hỏa:Khối lượng riêng của dầu hỏa là 800 kg/m
Khối lượng riêng của rượu: Khối lượng riêng của rượu là 790 kg/m
Bạn có thể xem nhiều thông tin hữu ích về công ty thu mua phế liệu tại đây hoặc nhiều hơn tại mục người bán hàng sáng suốt.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【10/04/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Tel: 0973 341 340Hưng Thịnh
Website: https://thumuaphelieuhungthinh.com/