Giá mua ve chai phế liệu hôm nay
Tại sao có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay? ( ve chai )
Nội dung chính:
Sở dĩ có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hiện nay là do phế liệu có nhiều mặt hàng khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu này cũng khác nhau. Việc địa điểm kho bãi bán hàng của bạn cách xa nhà máy phế liệu cũng làm cho giá phế liệu thay đổi đáng kể do chi phí phát sinh. Tình hình dịch bệnh và kinh tế thế giới cũng là 1 ảnh hưởng trực tiếp tới thị trường phế liệu tại Việt Nam. Và tất nhiên, mức giá thu mua phế liệu còn quan trọng là dựa vào năng lực của đối tác bạn hợp tác nữa.
Dưới đây chúng tôi xin đưa ra bảng giá phế liệu mới nhất Tháng 08 năm 2020. Giá phế liệu cũng có thể tăng giảm lên xuống chút ít tùy vào chất lượng của phế liệu bạn có. Để biết bảng giá phế liệu mới nhất hiện nay chính xác, hãy liên hệ với chúng tôi, đảm bảo phế liệu của bạn sẽ được chúng tôi với giá cao nhất có thể.
Tham khảo:
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận Bảng giá mới nhất hằng ngày. Hotline 0973 341 340
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 7.100 – 14.500 VNĐ | Kg |
Đồng loại 1 | 123.100 – 1970.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 2 | 103.000 – 157.000 VNĐ | Kg |
Đồng loại 3 | 73.000 – 127.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 1 | 39.200 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhôm loại 2 | 27.000 – 48.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 27.200 – 49.000 VNĐ | Kg |
Inox 201 | 13.000 – 21.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 VNĐ | Kg |
Niken | 102.000 – 302.000 VNĐ | Kg |
Thiếc | 182.000 – 769.000 VNĐ | Kg |
Vải cây | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Vải khúc | 37.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhựa | 6.000 – 19.000 VNĐ | Kg |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh