Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Bảng giá tôn diềm
Bảng báo giá tôn Diềm năm 2021 luôn có sự chuyển động theo thị trường tiêu thụ . Sản phẩm này có tính năng che chắn cao, công trình sẽ tránh được nhiều tác động tiêu cực của tự nhiên. Tôn Diềm có thể gia công theo kích thước diện tích để tiết kiệm nhiều chi phí. Tại Công ty Hưng Thịnh, sẽ mở rộng nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn. Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Bảng báo giá tôn Diềm | tôn xây dựng – Công ty Hưng Thịnh
Nội dung chính:
Bảng báo giá tôn xây dựng đưa ra dưới đây để cho quý khách cái nhìn toàn diện hơn. Do tình hình giá cả đang có sự chuyển biến liên tục và thất thường nên quý khách hãy chú ý
Đây cũng là cách giúp mọi khách hàng tìm được thời điểm thuận lợi về giá cả để mua hàng thích hợp nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Lưu ý vài thông tin khi mua hàng:
- Báo giá tôn đã bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển đến tận nơi tại các tỉnh Miền Nam
- Công ty Hưng Thịnh có các loại xe tải chuyên dụng lớn nhỏ để số lượng vận chuyển luôn được bảo đảm.
- Đặt hàng có liền ngay trong ngày
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
Những ưu đãi ,chính sách của Công ty Hưng Thịnh dành cho khách hàng
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Ưu điểm nổi trội của diềm mái tôn
Đối với loại tôn chấn diềm và máng xối thường khổ phẳng là 1200mm. Để dễ dàng xây dựng, người ta thường gia công thành các loại tôn có kích thước khác nhau. Nhờ đó, tiết kiệm chi phí tận dụng cho những lần lắp đặt hay những công trình khác
Diềm mái tôn được sử dụng nhiều nhất có thể là tôn lạnh và tôn màu, chúng được sử dụng chủ yếu trong việc chấn diềm và chấn máng xối mái tôn.
Trung bình độ dày của tôn thường vào khoảng từ 0,3-0,5mm, người tiêu dùng sẽ có nhiều lựa chọn cho các mục đích sử dụng khác nhau, mà độ chính xác gần như vẫn được đảm bảo tuyệt đối. Bên cạnh đó quy cách và chiều dài chấn dập lên tới 6m, thuận lợi cho việc sử dụng diềm mái tôn tại mọi công trình
Diềm mái tôn có thể lắp đặt cùng lúc thi công mái tôn và thi công máng thoát nước mái tôn hoặc cũng có thể thay thế dễ dàng sau một thời gian sử dụng.
Hiện nay, thị trường gia công tôn Diềm với các mẫu hoa văn cao cấp, bắt mắt. Nhờ vậy cũng thu hút được nhiều người tiêu dùng hơn
Ưu điểm vượt trội của các dòng mái tôn hiện nay
– Sản xuất phong phú nhiều mẫu mã, đa dạng kích thước để phù hợp với nhu cầu mục đích sử dụng
– Độ kháng ăn mòn cao
– Chống nóng tối ưu và vượt trội
– Lớp bảo vệ anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc. Trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.
Thông tin về sản phẩm tôn xây dựng ngày nay
Thay thế xà gồ trong xây dựng làm trần nhà và tạo ra độ thẩm mỹ cao. Tôn các loại hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với nguyên liệu thép, hợp kim nhôm kẽm, đã tạo nên chất lượng được khẳng định qua từng năm tháng.
Ngoài ngói ra, tôn có độ bao phủ và khả năng kháng nóng vượt trội. Và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ. Chính điều này đã giúp cho sản phẩm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ
Trên thị trường vật liệu xây dựng chống nóng ở nước ta khá đa dạng về chủng loại. Và chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng… Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu