Bảng giá thép Hòa Phát năm 2021. Mỗi ngày, thông tin trong bảng giá dưới đây sẽ có sự thay đổi nhất định dưới tác động chính từ thị trường. Công ty Hưng Thịnh xin giới thiệu đến quý khách sản phẩm có tính ứng dụng cao trong đời sống, trải qua công nghệ dây chuyền cực kì hiện đại
Chúng tôi xin giao hàng nhanh chóng trong 24h, thời gian bốc xếp hàng hóa được rút ngắn. Qúy khách được quyền kiểm tra mẫu mã, cũng như là số lượng thép trước khi thanh toán cho chúng tôi. Mọi thắc mắc hãy gọi về số: 0973 341 340 – 0782 201 789
Bảng giá thép Hòa Phát
Nội dung chính:
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Cập nhật bảng giá sắt hộp Hòa Phát năm 2021
Tin tức về báo giá sắt hộp 16×16, báo giá sắt hộp 25×25,…bên dưới sẽ là bước đầu tiên để giúp quý khách dễ dàng tiếp cận nguồn vật tư xây dựng ngay tại nhà máy, chính hãng giá tốt. Khi tham khảo các thông số trong bảng kê, nếu có những yêu cầu thắc mắc nào, xin hãy gọi điện nhanh chóng để được làm rõ
Hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
Chúng tôi – Công ty Hưng Thịnh luôn phục vụ quý khách nhiệt tình
Báo giá sắt hộp Hòa Phát được chúng tôi kê khai đầy đủ về kích thước mẫu mã & quy cách. Cũng như là số lượng theo ý muốn của từng công trình. Không thông qua bất kì trung gian nào, chúng tôi điều vận chuyển trực tiếp
Sản phẩm sẽ được đính kèm cụ thể về: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,..
Chính sách hỗ trợ về công tác đặt hàng và đổi hàng nếu phát hiện không đúng yêu cầu tại website: khothepsangchinh.vn
Hằng ngày, đều đặn chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá sắt hộp nhanh chóng nhất
Các bước đặt hàng tại Hưng Thịnh
Dịch vụ được triển khai các bước dưới đây, quý khách có thể tham khảo chi sơ qua. Đội ngũ nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp:
– Bước 1: Khách hàng cung cấp các thông tin cơ bản ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Chúng tôi sẽ tư vấn rõ ràng qua điện thoại. Báo giá số lượng đặt hàng của quý khách
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy vị có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí
Để nhận biết thép hộp Hòa Phát, cần dựa vào những yếu tố nào?
Sau đây, Hưng Thịnh giới thiệu đến bạn đọc những cách thức nhận biết sản phẩm chính hãng tốt nhất:
Dựa trên chất lượng
Dựa trên chất lượng cũng là một cách để phân loại thép hộp
Dựa trên vào quá trình oxy hóa
Cũng tùy vào quá trình o xy hóa mà phân loại ra sắt hộp mạ kẽm và sắt hộp đen
Dựa trên thành phần hóa học
Ở mỗi dạng thép hộp thì sẽ có sự khác nhau về tiêu chuẩn thành phần. Ngoài ra, nó còn tùy thuộc vào quy chuẩn riêng của đơn vị sản xuất, của quốc gia.
=> Khi mua hàng, quý khách nên đọc mác thép để nắm rõ thông tin này
Dựa trên mục đích sử dụng
Cấu trúc công trình ở mỗi nơi là khác nhau. Do vậy mà chọn lựa thép hộp theo kích thước và độ dài thực tế. Tính toán hợp lý thì sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí
=> Có thể phân loại thép hộp dựa trên mục đích sử dụng
Tại TPHCM, Hưng Thịnh là doanh nghiệp chuyên phân phối vật liệu xây dựng tốt nhất
Điều mà chúng tôi luôn cam kết với khách hàng là sẽ đảm bảo 100% nguồn vật tư chính hãng, trang trị đầy đủ về tem chống giả của Bộ Công An. Chúng tôi còn mở rộng hoạt động với quy mô lớn, các khu vực lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,..Cũng như là nhiều tỉnh thành thuộc Miền Trung
Qúy khách có thể an tâm sử dụng dịch vụ của chúng tôi vì có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Với nhà thầu hợp tác với chúng tôi lâu năm sẽ có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn. Cung cấp báo giá sắt hộp, thép xây dựng theo hợp đồng ngắn – dài hạn