Thông tin đến quý khách bảng giá sắt thép đồng nhôm inox giá cao Bình Dương mà Công ty TNHH Hưng Thịnh cung cấp.
Hotline 24/7: 0973 341 340.
Bình dương là tỉnh thuộc vùng đông nam bộ có dân số đông thứ 7 trong 63 tỉnh thành của cả nước ,diện tích là 2.694 km2 nơi đây được nhiều doanh nghiệp nước ngoài ưa thích đến đầu tư sản xuất tạo công ăn việc làm vì vậy lượng hàng phế liệu thải ra từ các công ty trong các khu công nghiệp là rất lớn làm ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường.
Hưng Thịnh hoạt động lâu năm và có thương hiệu tại Bình Dương
Nội dung chính:
Công ty TNHH Hưng Thịnh tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực thu mua phế liệu công nghiệp và xử lý rác thải.
Với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo khách hàng sẽ hài lòng.
Chúng tôi cam kết giá thu mua phế liệu sát với giá thị trường , không ép giá thu mua phế liệu các loại.
Trải qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu gom phế liệu, Hưng Thịnh luôn có trang thiết bị hiện đại nhất như máy móc được nhập từ những nước tiên tiến. Sở hữu đội ngũ nhân viên nhiệt huyết với công việc từ đó tạo ra một khối thống nhất.
Việc thành công như ngày hôm nay là cả một quá trình đầy gian nan nhưng được sự giúp đỡ và tin tưởng của khách hàng.
Bảng giá sắt thép đồng nhôm inox giá cao Bình Dương luôn được chúng tôi cập nhật và đổi mới.
Liên hệ hotline bên dưới để có thông tin chính xác nhất.
Hotline 0973 341 340
Chúng tôi còn thu mua các loại phế liệu:
Thu mua phế liệu đồng.
Thu mua phế liệu nhôm.
Thu mua phế liệu inox.
Thu mua phế liệu hợp kim.
Thu mua phế liệu niken.
Thu mua phế liệu thiếc.
Thu mua phế liệu giá cao.
Đôi nét về Công ty TNHH Hưng Thịnh
Công ty Phế Liệu Hưng Thịnh chiếm được lòng tin của khách hàng là nhờ những tiêu chí :
- Thanh toán nhanh chóng : chúng tôi luôn ưu tiên thanh toán tiền mặt tại chỗ cho quý khách.
- Giá Cả Cạnh Tranh : Công ty Phế Liệu Hưng Thịnh đang là một trong những doanh nghiệp có lịch sử thu mua phế liệu lâu năm tại Việt Nam nên chúng tôi luôn đưa ra mức giá ưu đãi nhất cho khách hàng mới và khách hàng thân thiết.
- Vận chuyển linh hoạt : Với đội ngũ vân tải là những chiếc xe có trọng tải lớn, lái xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn đưa ra những giải pháp để có thể thực hiện hợp đồng một cách nhanh chóng nhất.
- Không giới hạn số lượng : với nguồn vốn lớn chúng tôi có thể thu mua phế liệu inox với số lượng lớn.
- Quy trình khảo sát, xử lý nhanh chóng, chuyên nghiệp.
Cảm ơn quý khách đã tin tưởng và hợp tác!
Sau đây là bảng giá phế liệu:
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận Bảng giá mới nhất hằng ngày.