Xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá phế liệu nhôm mới nhất năm 2021. Giá nhôm vụn bao nhiêu tiền 1 kg? nhôm phế liệu có giá thế nào? giá phôi nhôm, 1kg nhôm giá bao nhiêu? nhôm sắt vụn bao nhiêu tiền 1kg? giá nhôm thỏi hôm nay, giá phôi nhôm nguyên liệu? bao nhiêu tiền 1 kg nhôm? Bảng giá nhôm ngày hôm nay bao nhiêu? nhôm bao nhiêu tiền 1 kg? Giá nhôm vụn, nhôm thanh, nhôm thỏi, nhôm đặc, thanh profile nhôm, nhôm Xingfa Trung Quốc, Wisdom, HMA, WEIYE, PMI, nhôm kính, nhôm công trình? Giá nhôm phế liệu bao nhiêu tiền 1 kg trên thị trường hôm nay? Giá nhôm máy, nhôm phế liệu bao nhiêu 1kg?tình hình giá nhôm thế giới hôm nay biến động ra sao? Nhôm phế liệu.
Xem thêm:
Giá nhôm phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg?
Nội dung chính:
- 1 Giá nhôm phế liệu bao nhiêu tiền 1Kg?
- 2 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ.
- 3 Giá thu mua phế liệu nhôm trên thị trường hiện nay
- 4 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【02/11/2024】
- 5 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
- 6 Quy trình thu mua phế liệu nhôm tại Hưng Thịnh
- 7 Thu mua phế liệu Hưng Thịnh cam kết không ép giá
Là một trong ba loại phế liệu phổ biến trên thị trường hiện nay cùng với đồng và sắt. Nhôm phế liệu được chia ra rất nhiều loại khác nhau, nhưng nhìn chung chỉ có 6 loại chính sau và giá thu mua nhôm phế liệu 2020 cụ thể như sau.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ.
Giá thu mua phế liệu nhôm trên thị trường hiện nay
Ở định kì mỗi tháng, chúng tôi luôn luôn cập nhật đầy đủ bảng giá theo từng tháng.
Để có mức bán phế liệu tốt nhất. Thì việc cập nhật bảng giá thường xuyên sẽ giúp cho việc thanh lý phế liệu của quý khách có giá bán cao hơn. Cam kết không có trường hợp ép giá tại công ty phế liệu Hưng Thịnh.
Với số lượng lớn, chúng tôi sẵn sàng thương lượng với khách hàng.
Thị trường thu mua phế liệu luôn biến động không ngừng.
Tuy nhiên, công ty chúng tôi luôn đảm bảo về giá để khách hàng không bị mất quyền lợi.
Hưng Thịnh với đội ngũ làm việc chăm chỉ và tận tình, dịch vụ sẽ mang lại thoải mái tuyệt đối cho người sử dụng.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【02/11/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Tham khảo giá thu mua nhôm phế liệu giá cao.
Quy trình thu mua phế liệu nhôm tại Hưng Thịnh
– Quý khách hàng liên hệ với Hưng Thịnh và cung cấp cho chúng tôi một số thông tin,địa điểm.
– Nhân viên Hưng Thịnh sẽ đến tận nơi để khảo sát, thẩm định giá.
– Báo giá cho khách hàng, nếu quý khách đồng ý, hai bên tiến hành ký hợp đồng.
– Sau đó chúng tôi sẽ cho nhân viên đến thu dọn, cân phế liệu cho quý khách.
– Thanh toán tiền thu mua nhôm phế liệu giá cao ngay tận nơi cho quý khách hàng.
Thu mua phế liệu Hưng Thịnh cam kết không ép giá
Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp.
Luôn luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Mục tiêu phát triển lâu dài là phương châm của Thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng.
Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên thu mua chuyên nghiệp.
Chúng tôi luôn nhiệt tình với nhiều năm trong nghề.
– Công ty chúng tôi thu mua phế liệu giá cao tại tất cả các tỉnh thành của miền Trung và Nam Bộ.