Khối lượng 1 cuộn thép phi 6. Thép phi 6 là loại thép dân dụng không thể thiếu được trong xây dựng công trình. Tuy nhiên, nhiều chủ nhà vốn không có kiến thức một cách chuyên sâu về các loại sắt thép nên băn khoăn không biết 1 vòng cuộn thép phi 6 nặng bao nhiêu kg? giá bao nhiêu tiền. Những thông tin sau đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn
Bảng báo giá sắt thép xây dựng phi 6 các loại
Nội dung chính:
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. |
Công thức tính 1 vòng cuộn thép phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Đầu tiên, ta có công thức quy đổi trọng lượng thép từ mét sang kg như sau:
m = 7850 x L x 3,14 x d2 / 4.
Cụ thể: m là khối lượng của cây thép phi 6
L: Chiều dài trung bình của 1 cây thép trung (thép phi 6 và phi 8 thường có chiều dài trung bình là 11,7m)
3,14 là số pi
d: Đường kính cây thép đơn vị mm (thép phi 6 có đường kính 6mm = 0,006m).
7850 là khối lượng riêng của 1 khối sắt trên 1m chiều dài.
1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Trả lời câu hỏi này chúng ta cần quy đổi từ chiều dài sang cân nặng. để tính 1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu chúng ta áp dụng các số liệu vào công thức sẽ có được phép tính: m= [7850*1*3.14*(0,006)^2]/3 = 0.22kg.
Vậy ta có được kết quả cuối cùng 1m sắt phi 6 nặng 0,22kg.
1 cuộn sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Đây là phép tính quy đổi từ chiều dài sang cân nặng, áp dụng công thức m = 7850 x L x 3,14 x d2 / 4 ta có phép tính sau: m = [7856*2252.25*3.14*(0.006)^2]/4 = 499.64kg.
Vậy 1 cuộn sắt phi 6 nặng 499,64kg.
Ứng dụng chính của sắt phi 6
- Sắt phi 6 là loại sắt thường hay thấy rất nhiều ở các hạng mục công trình xây dựng. Đặc biệt hơn, sắt phi 6 sử dụng làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
- Chúng còn có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất.
- Cấu tạo nên những công trình cơ sở hạ tầng thì không thể thiếu dạng sắt thép này
- Nhiệm vụ chủ yếu của sắt phi 6 là dùng trong các kết cấu bê tông cốt thép.
- Những loại cốt thép có vai trò chính là chịu lực kéo. Tức là lực kéo khi bị uốn cong hoặc lực nén & lực kéo trung tâm. Từ đó có thể giúp cho cốt thép có thể chịu được nhiều lực tác động hơn
- Cốt thép chịu lực sắt phi 6 dùng để chống lại lực ép kéo của các cấu trúc chịu uốn như dầm, xà hoặc các kết cấu chịu kéo.
- Cốt thép phân phối sắt phi 6 dùng làm dầm bê tông để chống lại các lực cục bộ và lực phụ có tác dụng giữ nguyên các vị trí của cốt thép chịu lực và phân phối lực lên toàn bộ lên kết cấu sàn.
- Cốt thép đai sắt phi 6 dùng chủ yếu để làm dầm, cột. Đảm bảo các vị trí của cốt thép chịu lực, không bị các lực khác tác động làm xê dịch. Từ đó ổn định kết cấu lực của công trình, đồng thời chống được lại ứng lực chính của từng kết cấu nhỏ.
- Cốt thép cấu tạo sắt phi 6 được sử dụng để giữa các vị trí của cốt thép chịu lực. Giúp cho bộ khung của kết cấu được vững chắc và đảm bảo được tính ổn định
Bảng giá thu mua phế liệu Tphcm giá cao cập nhật mới nhất
Tên mặt hàng | Số tiền | Đơn vị |
Sắt | 9.100 – 16.500 VNĐ | Kg |
Sắt đẹp | 11.600 – 21.500 VNĐ | Kg |
Đồng dây điện | 125.100 – 352.000 VNĐ | Kg |
Đồng vàng | 102.000 – 197.000 VNĐ | Kg |
Đồng đỏ | 132.000 – 248.000 VNĐ | Kg |
Ba zớ đồng | 82.000 – 165.000 VNĐ | Kg |
Nhôm đà cửa | 34.000 – 69.000 VNĐ | Kg |
Nhôm máy | 26.000 – 50.000 VNĐ | Kg |
Ba zớ nhôm | 18.000 – 34.000 VNĐ | Kg |
Inox 304 | 27.000 – 70.000 VNĐ | Kg |
Inox 316 | 43.000 – 74.000 VNĐ | Kg |
Inox 021 | 12.000 – 29.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 13.000 – 18.000 VNĐ | Kg |
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Hưng Thịnh sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…