Giá nhựa phế liệu hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg?. Hằng này, nhựa phế liệu thải ra vào môi trường với số lượng rất lớn, do đó người ta tìm nhiều cách thức để xử lý. Từ đó, dịch vụ thanh lý phế liệu nhựa đã ra đời và ngày càng phát triển.
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị chuyên thu mua phế liệu nhựa giá cao, hãy liên lạc đến công ty Hưng Thịnh. Chúng tôi nhận dịch vụ thu mua trực tiếp với giá cao nhất thị trường. Hoa hồng cao cho người giới thiệu, gọi ngay: 0973 341 340 – 0782 201 789
Phân loại phế liệu nhựa
Nội dung chính:
Những loại phế liệu nhựa được thu mua cao hiện nay
Nhựa PE:
Đây là loại nhựa phổ biến nhất hiện nay. Đặc điểm là chúng không thấm nước, hơi nước. Đồng thời chịu được nhiệt độ khá cao.
Nhựa PET:
Độ bền của loại nhựa này cao nên chúng thường được dùng làm ấm đựng nước..
Nhựa PVC:
Đây là loại nhựa thường được dùng trong các vật dụng như chai nhựa, áo mưa… Tính dẻo tốt
Nhựa ABS:
Loại này thường được sử dụng để làm các loại vỏ ngoài của bình đun nước điện, quạt điện,… Chúng có tính chất chịu được nhiệt và lực cao nên có giá thu mua cao nhất trong số các loại phế liệu nhựa.
Mua nhựa phế liệu
Bạn muốn biết bảng giá nhựa phế liệu pp, giá nhựa phế liệu pvc, thu mua bao pp phe lieu, giá hạt nhựa pp hôm nay, giá nhựa phế liệu abs,…
Nhựa phế liệu hôm nay có giá:
Nhựa ABS phế liệu giá từ 15.000 – 30.000đ/kg
Nhựa PP phế liệu giá từ 10.000 – 18.000đ/kg
Nhựa PVC phế liệu giá từ 6.000 – 15.000đ/kg
Nhựa HI phế liệu giá từ 15.000 – 25.000đ/kg
Nhựa Ống nhựa phế liệu giá từ 7.000đ/kg
Nhựa PET phế liệu giá từ 12.000 – 20.000đ/kg
Pallet nhựa HDPE phế liệu giá từ 95.000 – 190.000 (Cái)
Địa chỉ cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu uy tín, giá cao
Công ty Hưng Thịnh là một trong những địa chỉ thu mua phế liệu các loại được nhiều sự quan tâm của khách hàng hiện nay. So với những địa chỉ khác trên thị trường, chúng tôi được xem là địa chỉ mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích từ quá trình thu mua tận nơi, phế liệu được thanh lý với giá cao.
Thời gian thu mua nhanh chóng
Nhằm tiết kiệm thời gian cho cả hai bên, ngay khi nhận được yêu cầu muốn thanh lý phế liệu từ khách hàng, chúng tôi sẽ triển khai công tác tư vấn và báo giá thông qua số lượng
Với quá trình thu mua có chọn lọc khoa học, đội ngũ làm việc đông đảo, từ đó thời gian thu mua được rút ngắn lại, không làm ảnh hưởng đến cuộc sống và công việc của mọi người.
Giá thu mua cao nhất trên thị trường
Giá thu mua nhựa phế liệu của công ty Hưng Thịnh luôn cam kết cao nhất trên thị trường hiện nay. Thông qua việc thu mua trực tiếp, không cần sử dụng nhân công bên ngoài, chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành việc hỗ trợ khách hàng về giá cả thu mua. Theo đó, khách hàng sẽ được báo giá nhanh chóng trong quá trình tư vấn dịch vụ
Là địa chỉ tại TPHCM được nhiều khách hàng tin tưởng, chúng tôi cam kết không giảm giá thu mua xuống đột ngột, đồng thời luôn minh bạch chi tiết và rõ ràng trong mọi điều khoản dịch vụ để khách hàng có những lựa chọn phù hợp nhất.
Cách thức liên hệ sử dụng dịch vụ
Để được sử dụng dịch vụ thu mua nhựa phế liệu, khách hàng có thể liên hệ với Hưng Thịnh chúng tôi theo 2 cách:
– Cách 1: Liên hệ qua hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789 hoặc nhắn tin vào website của chúng tôi để nhận được sự tư vấn tốt nhất từ nhân viên chăm sóc khách hàng.
– Cách 2: Khách hàng cũng có thể đến trực tiếp địa chỉ: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm để được trực tiếp tư vấn dịch vụ.
Quy trình tiến hành thu mua phế liệu nhựa
Bước 1: Khi nhận được yêu cầu báo giá hay thông tin từ khách hàng, chúng tôi sẽ lập tức lên đường và thực hiện yêu cầu
Bước 2: Xem nguồn phế liệu, định giá và báo giá thực cho khách.
Bước 3: Thương lượng giá. Khi 2 bên thống nhất về giá thu mua nhựa phế liệu thì chúng tôi sẽ tiến hành ngay.
Bước 4: Thanh toán cho quý khách với một lần duy nhất, đầy đủ và nhanh chóng.
Bước 5: Gom hàng, bốc xếp và vận chuyển hàng về kho công ty.
Bảng báo giá các loại phế liệu mới nhất hôm nay
Kính gửi: Qúy khách hàng!
Công Ty TNHH Hưng Thịnh
(Thu mua và thanh lý số lượng phế liệu lớn từ các doanh nghiệp sản xuất, Xí nghiệp, công trình, khu công nghiệp..)
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 188.200 – 376.400 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 172.000 – 287.300 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 98.200 – 177.300 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 74.000 – 126.400 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 103.700 – 149.400 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc phế liệu | 14.900 – 41.700 |
Giá Sắt vụn phế liệu | 10.700 – 22.900 | |
Giá Sắt máy phế liệu | 11.000 – 32.700 | |
Giá Sắt gỉ sét phế liệu | 10.900 – 21.300 | |
Giá Bazo sắt phế liệu | 9.000 – 21.900 | |
Giá Bã sắt phế liệu | 8.900 – 24.200 | |
Giá Sắt công trình phế liệu | 13.700 – 24.500 | |
Giá Dây sắt thép phế liệu | 16.900 – 26.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, chì thiếc cuộn, chì thiếc cây | 363.100 – 548.800 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 77.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.200 (bao) |
Giá Bao nhựa | 88.500 – 164.500 (bao) | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhựa Pet | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.500 – 52.800 |
Giá phế liệu nhựa PP | 14.600 – 41.200 | |
Giá phế liệu nhựa PVC | 9.900 – 41.300 | |
Giá phế liệu nhựa HI | 18.700 – 44.700 | |
Giá phế liệu Ống nhựa | 17.600 – 28.200 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 3.900 –18.900 |
Giá Giấy báo phế liệu | 20.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 13.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 38.200 – 76.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 201, 430, 510, 630 | 15.800 – 45.500 |
Giá phế liệu inox Loại 304 |
36.400 – 70.000 |
|
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm thanh, nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà) | 45.400 – 69.400 |
Giá Nhôm loại 2 (nhôm trắng, hợp kim nhôm) | 42.200 – 64.900 | |
Giá Nhôm loại 3 (nhôm xám) | 16.600 – 39.400 | |
Giá Nhôm loại 4 (vụn nhôm, mạt nhôm, ba dớ nhôm ) | 18.600 | |
Giá phế liệu Bột nhôm | 14.800 | |
Giá phế liệu Nhôm dẻo | 30.600 – 46.400 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 26.700 – 48.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 384.700 – 686.800 |
Giá Thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc tấm, thiếc hàn, thiếc điện tử, hợp kim thiếc | 276.200 – 768.800 | |
Giá bạc phế liệu | 7.000.200 – 9.901.400 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 14.800 – 28.800 |
Giá Nilon dẻo | 12.800 – 42.300 | |
Giá Nilon xốp | 12.600 – 18.800 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phuy Sắt | 100.600 – 155.100 |
Giá thùng phuy Nhựa | 87.400 – 129.300 | |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Pallet | Giá Palet Nhựa | 95.400 – 203.200 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu Niken | Giá niken cục, niken tấm, niken bi, niken lưới | 385.400 – 451.500 |
Bảng Báo Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Giá máy móc, linh kiện, bo mạch, chip, IC các loại | 33.400 – 5.197.300 |
Bảng Báo Giá vải phế liệu | Giá vải tồn kho, cây, khúc, vụn: Vải rẻo, vải xéo, vải vụn | 187.700 – 544.600 |
Bảng Báo Giá bình acquy phế liệu | Giá Bình xe máy, xe đạp, ô tô | 21.200 – 36.600 |
Chính sách của công ty Hưng Thịnh với đại lý cả nước:
- Hỗ trợ nguồn nhân công, vốn, xe tải cho đại lý đi lấy hàng
- Báo giá hằng ngày trực tiếp thông qua kênh thông tin đăng kí: SMS, Zalo, điện thoại, Gmail, website