Thanh lý thép tấm cũ với số lượng không giới hạn tại công ty Hưng Thịnh. Thép tấm là dạng vật liệu xây dựng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công tác thi công công trình, các hạng mục xây dựng lớn nhỏ. Chúng được chủ thầu đầu tư quan tâm vì mang đến độ vững chãi và kéo dài hạn sử dụng sau này
Ngoài ra, dịch vụ thu mua và thanh lý thép tấm cũ cũng khá phát triển, chúng giúp bạn tiết kiệm được khoảng chi phí kha khá sau này. Công ty chúng tôi hoạt động tại TPHCM, chuyên môn trong lĩnh vực thanh lý các loại phế liệu xây dựng với cao, trong đó có thép tấm cũ
Thanh lý thép tấm cũ giá rẻ
Nội dung chính:
- 1 Thanh lý thép tấm cũ giá rẻ
- 2 Bảng Quy Cách Thép Tấm
- 3 Những lưu ý cần thiết để mua được thép tấm xây dựng cũ với giá thành cao
- 4 Bảng giá thu mua phế liệu :
- 4.0.0.1 SẢN PHẨM
- 4.0.0.2 PHẾ LIỆU ĐỒNG
- 4.0.0.3 SẢN PHẨM
- 4.0.0.4 PHẾ LIỆU SẮT
- 4.0.0.5 SẢN PHẨM
- 4.0.0.6 PHẾ LIỆU CHÌ
- 4.0.0.7 SẢN PHẨM
- 4.0.0.8 PHẾ LIỆU BAO BÌ
- 4.0.0.9 SẢN PHẨM
- 4.0.0.10 PHẾ LIỆU NHỰA
- 4.0.0.11 SẢN PHẨM
- 4.0.0.12 PHẾ LIỆU GIẤY
- 4.0.0.13 SẢN PHẨM
- 4.0.0.14 PHẾ LIỆU KẼM
- 4.0.0.15 SẢN PHẨM
- 4.0.0.16 PHẾ LIỆU INOX
- 4.0.0.17
- 4.0.0.18 SẢN PHẨM
- 4.0.0.19 PHẾ LIỆU NHÔM
- 4.0.0.20 SẢN PHẨM
- 4.0.0.21 PHẾ LIỆU HỢP KIM
- 4.0.0.22 SẢN PHẨM
- 4.0.0.23 PHẾ LIỆU NILONG
- 4.0.0.24 SẢN PHẨM
- 4.0.0.25 PHẾ LIỆU THÙNG PHI
- 4.0.0.26 SẢN PHẨM
- 4.0.0.27 PHẾ LIỆU PALLET
- 4.0.0.28 SẢN PHẨM
- 4.0.0.29 PHẾ LIỆU NIKEN
- 4.0.0.30 SẢN PHẨM
- 4.0.0.31 PHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ
- 5 Phương châm thu mua phế liệu của Hưng Thịnh
Thép tấm cũ là loại thép tấm đã qua sử dụng ở các công trình xây dựng, nhà xưởng đóng tàu, hay là các tấm lót sàn tại các tòa nhà phá dỡ … khi không sử dụng nữa các đơn vị thường bán lại theo giá phế liệu cho các công ty phế liệu như Hưng Thịnh.
Công ty Hưng Thịnh đơn vị thu mua thép tấm cũ giá cao tận công trình.
Bên cạnh đó công ty chúng tôi cũng thanh lý thép tấm cũ giá rẻ cho những đơn vị có nhu cầu sử dụng thép tấm cũ để tiết kiệm chi phí
Bảng Quy Cách Thép Tấm
Những chi tiết và quy cách thép tấm ở bảng kê bên dưới gồm có các hạng mục như: dạng thép, độ dày, chiều rộng, chiều dài,… Nếu quý vị muốn nhận đơn hàng thép tấm gia công theo yêu cầu riêng , hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi qua số hotline bên dưới
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||
Thép tấm | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
1 | Thép tấm | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
2 | Thép tấm | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
3 | Thép tấm | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | Thép tấm | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | Thép tấm | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | Thép tấm | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
7 | Thép tấm | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
8 | Thép tấm | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
9 | Thép tấm | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
10 | Thép tấm | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
11 | Thép tấm | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | Thép tấm | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | Thép tấm | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | Thép tấm | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | Thép tấm | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | Thép tấm | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
17 | Thép tấm | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | Thép tấm | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
19 | Thép tấm | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | Thép tấm | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
21 | Thép tấm | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | Thép tấm | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Tiêu chuẩn mác thép tấm ss400
Thép tấm chất lượng cao dựa vào các tiêu chuẩn sau đây
Thép tấm ss400 | Tiêu chuẩn mác thép tương đương | |
EN10025: 1990 | FE 510 B | |
DIN17100 | ST52-3 | |
ASTM | A572GR50 | |
EN 10.025-2 | S355JR | |
NFA 35-501 | E36-2 | |
BS1449 | 50B | |
UNI7070 | FE 510 B |
Thành phần hóa học thép tấm ss400
Thép tấm bao gồm các thành phần hóa học
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max |
C> 16mm Max | Si Max |
Mn Max |
P Max. |
S Max. |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
Tính cơ lý của thép tấm ss400
Grade | Lực kiểm tra | ||||||
yield strength MPa |
Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V 200C 27J |
||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS400 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 | 4a |
Những lưu ý cần thiết để mua được thép tấm xây dựng cũ với giá thành cao
Chúng tôi sẽ nêu một số lưu ý cần thiết sau đây để bạn có thể tham khảo nhà thu mua vật tư phế liệu với giá thành cao, dịch vụ uy tín nhất
Lựa chọn đơn vị thu mua thép tấm cũ lâu năm, có nhiều kinh nghiệm
Những đơn vị chuyên thanh lý thép tấm xây dựng cũ uy tín sẽ đảm bảo nhiều yếu tố như: khâu tư vấn kĩ càng, nêu báo giá chính xác dựa theo khối lượng thép, nhiệt tình tận tâm, thái độ vui vẻ,.
Công ty Hưng Thịnh của chúng tôi luôn giải đáp mọi thắc mắc của quý khách 24/24h. Đồng thời, luôn minh bạch cho khách hàng trong mọi quy trình dịch vụ
Dịch vụ có nhiều ưu đãi lớn
Bên cạnh chi phí thanh lý nguồn thép tấm cao, thì quý vị cũng nên ưu tiên cho các đơn vị nào có nhiều ưu đãi lớn, như: hoa hồng cao cho người giới thiệu nguồn phế liệu, đảm bảo an toàn về mặt vận chuyển, giá thu mua cao hơn thị trường 20 – 30%,.
Bảng giá thu mua phế liệu :
TÊN SẢN PHẨM | PHÂN LOẠI | ĐƠN GIÁ |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐỒNG |
Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU SẮT |
Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU CHÌ |
Chì thiếc nguyên cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì dùng trong chống tia X trong bệnh viện | 30.000 – 60.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU BAO BÌ |
Bao Jumbo | 75.000(bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500(bao) | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHỰA |
ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU GIẤY |
Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU KẼM |
Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU INOX |
Loại 201 | 12.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NHÔM |
Phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU HỢP KIM |
Các loại hợp kim từ mũi khoan, các loại lưỡi dao, bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, carbay,… | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NILONG |
Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU THÙNG PHI |
Thùng phi Sắt | 105.500 – 130.500 |
Thùng phi Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU PALLET |
Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU NIKEN |
Các loại | 150.500 – 315.000 |
SẢN PHẨMPHẾ LIỆU ĐIỆN TỬ |
Tất cả các máy móc | 305.000 – 1.000.000 |
Phương châm thu mua phế liệu của Hưng Thịnh
1. Hưng Thịnh hoạt động luôn đặt lợi ích của quý vị khách hàng lên hàng đầu, lấy uy tín để kinh doanh lâu dài
2. Thu mua tất cả các chủng loại phế liệu sắt thép hiện có tại TPHCM không ngại số lượng (có ít mua ít có nhiều mua nhiều không bán vấn được tư vấn giá miễn phí).
3. Thu mua phế liệu với giá cả cao nhất thị trường trong bất kỳ mọi thời điểm nào, cuối tuần. lễ tết
4. Cân đo chính xác, luôn có thái độ trung thực, khách quan nhất trong thu mua phế liệu.
5. Thanh toán nhanh chóng, đầy đủ, có hóa đơn chứng từ (nếu cần).
6. Thời gian hoạt động dịch vụ linh động kể cả ngày nghỉ ngày lễ, không ngại xa