Giờ mở cửa
07:30-18:00 (T2-T7)
Thu mua đồng nát
Thu mua đồng nát hay thu mua phế liệu, là dịch vụ được hầu hết mọi người biết đến. Dịch vụ này giúp thanh lý các loại phế liệu đã qua sử dụng, biến chúng trở thành nguồn nguyên liệu để phục vụ cho ngành tái chế. Công ty Hưng Thịnh của chúng tôi tại TPHCM hiện là đơn vị chuyên thu mua: đồng nát, sắt vụn, nhôm, niken, inox, vải vụn,… với giá cả
Quy trình thu mua đồng nát sắt vụn của Hưng Thịnh chúng tôi:
Nội dung chính:
B1: Sau khi các thông tin của quý khách được chúng tôi tiếp nhận qua điện thoại, zalo, gmail hoặc facebook, Công ty Hưng Thịnh sẽ gọi điện thoại và làm việc trực tiếp với khách để báo giá rồi mới giao cho nhân viên khu vực liên lạc báo giá trực tiếp với khách hàng. Tiếp theo đó, cơ sở mua đồng nát sắt vụn Hưng Thịnh sẽ cử nhân viên chuyên thu mua sắt vụn đến tận địa chỉ khách hàng cung cấp để kiểm định – báo giá đồng nát phế liệu cạnh tranh nhất trên thị trường.
B2: Sau khi hai bên đã thỏa thuận về giá cả, chúng tôi sẽ làm việc trực tiếp với khách về quy trình bốc xếp, hình thức thanh toán, ngày giờ. Bên cạnh đó, nhận hỗ trợ khách hàng làm hồ sơ thuế, thủ tục hải quan nộp các cơ quan chức năng nếu là mua hàng nhập khẩu 1 cách nhanh nhất có thể.
B3: Thực hiện quá trình vận chuyển hàng, bốc xếp phế liệu lên xe chuyên chở sẽ diễn ra nhanh nhất để trả lại kho bãi cho khách hàng tránh làm mất thời gian của khách hàng. Công ty Hưng Thịnh đồng ý làm ngày hoặc đêm, chỉ cần đạt KPI là kịp tiến độ và phù hợp với quỹ thời gian của khách hàng của chúng tôi.
B4: Tiếp theo khách hàng có thể cùng giám sát quá trình thu gom để tiện yêu cầu và hưởng dịch vụ dọn vệ sinh miễn phí của Hưng Thịnh sau thu mua, đảm bảo qúy khách sẽ hài lòng, dù bạn là khách hàng khó tính.
B5: Tiến hành thanh toán dù bằng tiền mặt hay chuyển khoản qua tài khoản công ty đều sẽ diễn ra trước khi xe hàng rời đi khỏi bãi.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua đồng nát sắt vụn
- Có một điều hiển nhiên mà bạn cần biết, như khi bán ve chai phế liệu cho các đơn vị khác, và khi mua bán đồng nát cho công ty chúng tôi thì khách hàng không chỉ được thanh lý đồng nát nhanh nhất, với giá thành cao, thu mua tận nơi mà còn nhận được những lợi ích to lớn chẳng hạn như:
- Công ty Hưng Thịnh sẽ thu gom phế liệu đồng nát trong thời gian mà khách hàng yêu cầu, bằng hệ thống nhân lực hùng hậu và xe chuyên chở thích hợp
- Đội ngũ nhân viên của công ty chúng tôi luôn phục vụ một cách chuyên nghiệp, nhiệt tình và tận tâm với quý vị tại nhiều vùng miền khác nhau. Trong đó đặc biệt là TPHCM, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương. Chính vì vậy bạn sẽ được tư vấn xác nhận chủng loại hàng đồng nát phế liệu bạn có và báo giá thu mua đồng nát tận nơi một cách chi tiết nhất, độ chính xác cao, nhanh chóng và chuyên nghiệp.
- Thanh toán tiền thu mua đồng nát sắt vụn đầy đủ ngay lập tức cho bạn sau khi vận chuyển xong và chỉ thanh toán một lần duy nhất trước chuyển hàng đi. Đối tác sẽ được lựa chọn hai hình thức thanh toán cơ bản nhất là tiền mặt hoặc chuyển khoản. Công ty Hưng Thịnh cũng có đặt cọc trước những lô hàng giá trị lớn để đảm bảo hồ sơ năng lực pháp lý và cam kết thực hiện giao dịch theo yêu cầu của khách hàng.
- Chấp nhận chi hoa hồng cao nhất. Với mức giá cạnh tranh với cả khu vực. Luôn tới tận nơi Vận chuyển, dọn kho miễn phí không làm tốn thời gian của bạn.
- Sẽ không phải mua bán đồng nát sắt vụn số lượng lớn qua một bên trung gian nào trong quá trình thu mua đồng nát, vì thế mà giá thành thu mua sẽ đảm bảo luôn cao hơn những cơ sở thu mua đồng nát sắt vụn khác ở trong cùng khu vực.
- Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu