Mua vỏ bình Gas Lớn – Gas mini giá tốt – Vỏ bình gas hiện cũng là một loại phế liệu được các công ty, địa điểm thu mua phế liệu nhận mua lại. Nhiều người vẫn thắc mắc về việc kinh doanh thu mua vỏ bình gas lớn – gas mini. Bên cạnh đó sau khi sử dụng bình gas xong, nếu bạn đang tìm kiếm một nơi uy tín để bán lại vỏ bình gas, bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.
Gas là một loại năng lượng quan trọng không thể thiếu trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của mỗi người chúng ta. Sau khi sử dụng hết gas, vỏ bình gas cũng được xem là một loại phế liệu và được nhiều cơ sở thu mua. Dịch vụ thu mua vỏ gas lớn – gas mini tại TP.HCM hiện nay được rất nhiều khách hàng quan tâm và tìm hiểu, nếu bạn đang tìm một địa điểm chuyên cung cấp loại dịch vụ này, hãy tiếp tục theo dõi bài viết này để giải đáp được những thắc mắc của bạn.
Giá vỏ bình gas cũ bao nhiêu tiền?
Nội dung chính:
Công ty phế liệu Hưng Thinh đang áp dụng mức giá thế chân hoặc mua bán vỏ bình ga cũ đối với vỏ bình gas Petrolimex 12kg là khoảng 300.000 đồng.
Vì vậy, giá bình một gas mới sẽ bằng tổng số tiền đặt cọc này, cộng với số tiền đổi bình gas. Khi khách hàng sử dụng gas lần đầu, chưa có vỏ bình ga, quý khách sẽ phải đặt cọc số tiền khoảng 300.000 đồng để có thể sử dụng gas chính hãng.
Còn đối với vỏ lon gas mini, giá của chúng sẽ tầm 20.000 vnđ. Nếu bạn đến các địa điểm thu mua vỏ gas, lon gas tại TP.HCM, giá của vỏ cũ sẽ chỉ từ 10.000 – 15.000 vnđ.
Cấu tạo của vỏ bình gas
Một vỏ bình gas chất lượng muốn được lưu hành trên thị trường cần đảm bảo các tiêu chí về độ an toàn như sau:
- ⇒ Tiêu chuẩn thiết kế: DOT-4BA-240
- ⇒ Áp suất đạt 17.6(kg/cm2)
- ⇒ Áp suất thử thủy lực: 34(kg/cm2)
- ⇒ Dung tích nước: 26±0.1 (lít)
- ⇒ Khối lượng LPG: 12±0.05 (kg)
- ⇒ Đường kính ngoài thân bình ga: 301±1 (mm)
- ⇒ Chiều cao tính từ tay xách đến chân đế 580±5 (mm)
- ⇒ Chiều dày vỏ bình gas gia đình ≥ 2.3(mm)…
Với các hãng nổi tiếng, bình gas được thiết kế hình trụ, làm bằng thép phủ lớp sơn chống điện ở bên ngoài. Để được tiêu thụ trên thị trường, các bình gas phải đạt tiêu chuẩn an toàn, chống rò rỉ, chống cháy và có giấy phép của cơ quan ban ngành liên quan.
Các loại bình gas phổ biến hiện nay
Vỏ bình gas là dụng cụ để chúng ta sang chiết gas một cách an toàn. Chúng ta vẫn thường bắt gặp vỏ bình gas tại các hộ gia đình và nó chính là thứ để bảo quản gas khỏi bị rò rỉ ra môi trường, làm ảnh hưởng đến sức khỏe gia đình bạn. Trên thực tế chúng ta vẫn thường thấy những loại vỏ bình gas phổ biến sau:
- ♠ Vỏ bình gas công nghiệp loại dạng bình thép 45 kg.
- ♠ Vỏ bình gas dân dụng loại dạng bình thép 13 kg.
- ♠ Vỏ bình gas chất liệu composite loại 11kg nhẹ hơn các dạng bình khác.
- ♠ Vỏ bình gas mini loại 0,3 kg.
Đơn vị thu mua vỏ bình Gas Lớn – Gas mini giá tốt trên toàn quốc
Công ty thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh là một đơn vị chuyên thu mua vỏ bình gas lớn – gas mini. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc thu mua vỏ bình gas cũ, chúng tôi luôn đem lại mức giá tốt nhất cho người dùng cũng như giữ an toàn tuyệt đối trong quá trình thu mua và xử lý bình gas cũ.
Thực chất việc vứt bỏ vỏ bình gas cũ là khá nguy hiểm vì tuy lượng gas trong bình không còn đủ để cung cấp cho việc đun nấu nhưng với tính bắt lửa, lượng gas ít ỏi trong đó vẫn có thể gây cháy nổ, gây hại cho những người tiếp xúc hoặc tác động lên nó.
Biết được những khó khăn trong việc xử lý vỏ bình gas cũ, công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh là cơ sở chuyên thu mua vỏ gas, lon gas tại TP.HCM. Cùng với uy tín, quy trình thu mua chuyên nghiệp, an toàn, giá thu mua tốt, với các nhu cầu mua bán vỏ gas hãy liên hệ với chúng tôi theo những hình thức dưới đây.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【26/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.