Thu mua vải phế liệu, mua vải vụn, mua vải tồn kho thanh lý giá cao – Thu mua vải phế liệu giá cao trên toàn quốc (cam kết giá vải phế liệu luôn cao hơn thị trường tới 30%), số lượng từ nhỏ đến lớn, thu mua chuyên nghiệp, bốc xếp tận nơi thanh toán nhanh chóng. Đặc biệt, luôn trích chiết khấu, hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu.
Các loại phế liệu nói chung và phế liệu vải nói riêng nếu để tồn đọng quá nhiều sẽ làm tốn diện tích nhà và kho bãi, vậy tại sao lại không thanh lý chúng. Hãy liên hệ ngay với Hưng Thịnh chúng tôi nếu bạn có nhu cầu thanh lý vải phế liệu. Chắc chắn bạn sẽ được thu mua vải phế liệu với giá cao nhất thị trường.
Tìm hiểu phế liệu vải là gì?
Nội dung chính:
- 1 Tìm hiểu phế liệu vải là gì?
- 2 Bảng giá thu mua vải phế liệu – vải tồn kho thanh lý giá cao
- 3 Thu mua các loại vải tồn kho thanh lý trên thị trường hiện nay
- 4 Quy trình thu mua vải phế liệu, mua vải vụn, mua vải tồn kho thanh lý giá cao
- 5 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【12/01/2025】
- 6 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Vải vụn là tất cả những phế phẩm của ngành may mặc bao gồm: Vải cắt xẹo, lỗi, vải góc miếng nhỏ, lỗi, quần áo hỏng, vải nguyên cây bị hư…không còn dùng để may các mặt hàng theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp được nữa.
Hiện nay vải vụn, vải tồn kho được mua bán náo nhiệt trong thị trường. thu mua vai cay, thu mua vải tồn kho, thu mua vải khúc, vải nỉ cotton được khách hàng bán với giá khá cao và được tận dụng triệt để trong ngành công nghiệp may mặc.
Chúng tôi nhận thu mua vải vụn giá cao tại TPHCM, Bình Dương, Đồng nai, Long An, Tây Ninh, Đà Nẵng.. khắp 64 tỉnh thành của cả nước. Cung cấp giá phế liệu mới nhất mỗi ngày
Bảng giá thu mua vải phế liệu – vải tồn kho thanh lý giá cao
Bảng giá thu mua vải phế liệu bên dưới chỉ mang tính tham khảo vì giá vải phế liệu sẽ còn thay đổi phụ thuộc vào sự biến động của thị trường. Nhưng khi bán phế liệu Hưng Thịnh bạn sẽ luônđược giá tốt nhất.(Liên hệ 0973 341 340 để có giá thu mua cao hơn)
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (Đồng/kg) |
Vải | Vải keo Poly | 2.000 – 10.000 |
Vải cotton 100% | 4.000 – 20.000 |
Thu mua các loại vải tồn kho thanh lý trên thị trường hiện nay
Thu mua vải vụn: Vải vụn là phế thải trong ngành sản xuất kinh doanh may mặc, các phế thải này đã cắt nát, nhỏ, lỗi… được tái chế để làm bông gòn gối…
Thu mua vải tồn kho: Là các sản phẩm vải để lâu năm không sản xuất, đã lỗi mốt sẽ được bán lại hoặc xuất khẩu cho các thương lái để may mặc các loại sản phẩm rẻ tiền.. Nhận thu mua vải tồn kho ở TPHCM, thu mua phế liệu Đồng Nai, thu mua phế liệu Bình Dương, Ninh Thuận, Bình Thuận, đến tận Cà Mau, Kiên Giang, thu mua phế liệu Long An…
Thu mua vải khúc: Vải đã cắt thành khúc, không vụn như vải vụn nhưng có thể tận dụng làm các vật dụng nhỏ như dẻ lau, đồ hanmad, đồ chơi trẻ em…Việc thu mua phế liệu giá cao vải khúc được phổ biến và ưu tiên hơn các loại vải khác vì mang tới giá trị kinh tế lớn.
Thu mua vải cây: Tất cả các loại vải còn nguyên cây, giá loại này thường cao tương đương vải mới.
Thu mua vải thanh lý: Các loại vải khác
Quy trình thu mua vải phế liệu, mua vải vụn, mua vải tồn kho thanh lý giá cao
Bước 1: Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0973 341 340 để được tư vấn, báo giá hoặc chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, uy tín sẵn sàng đến trực tiếp vị trí của khách hàng cần thu mua vải vụn phế liệu để xem hiện trạng sản phẩm và báo giá.
Bước 2: Thương lượng giá cả – thuận mua vừa bán, cam kết giá cao nhất thị trường.
Bước 3: Tiến hành thu mua vải vụn, chúng tôi sẽ lo hoàn toàn công tác vận chuyển, bốc xếp, dọn dẹp sau khi thu mua. Quý khách hàng chỉ mất 10’ cho một lần giao dịch và nhận tiền 1 lần bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt, hợp đồng chính xác đúng quy định.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【12/01/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.