Gửi đến quý khách bảng giá thu mua phế liệu mới nhất.
Trong suốt nhiều năm làm nghề, Hưng Thịnh đã hợp tác với hàng ngàn khách hàng, hàng loạt các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ.
Không chỉ riêng khu vực tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai,… chúng tôi còn thu mua phế liệu ở khắp các tỉnh thành trên cả nước.
Chỉ cần bạn có nhu cầu, chúng tôi sẽ sẵn sàng phục vụ bạn.
Hotline 0973 341 340
Với tiêu chí luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng. Chúng tôi cam kết giá thu mua phế liệu sát với giá thị trường, không ép giá không ngại xa.
Hiểu rõ được tình hình thị trường thu mua phế liệu hiện nay cũng như nhu cầu thiết yếu của khách hàng, nên bảng giá phế liệu hôm nay tại Hưng Thịnh luôn được thu mua cao hơn so với các đơn vị khác.
Các loại phế liệu mà Thu mua phế liệu Hưng Thịnh mua trên thị trường
Nội dung chính:
Sắt thép phế liệu của các công trình xây dựng, các đầu máy cơ khí cũ, các chi tiết máy bị lỗi, nhà xưởng cũ,…
Nhựa phế liệu, phế liệu hợp kim nhựa.
Vải phế liệu (vải vụn, vải cây, vải cuộn,…).
Giấy phế liệu.
Phế liệu hợp kim đồng (đồng thau, đồng điếu,…).
Hợp kim phế liệu (hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim sắt, thiếc, mũi khoan, dao phay, dao chặt,…).
Sắt vụn phế liệu, phế liệu hợp kim sắt (gang, thép,…).
Đồng phế liệu (đồng đỏ nguyên chất, đồng cáp, đồng trục, đồng dây điện cadivi, taiwan, đồng thanh, đồng vàng, đồng thau, đồng ba dớ, vụn đồng, mạt đồng,… ).
Nhôm phế liệu (nhôm đặc nguyên chất, nhôm cứng, nhôm đà, nhôm khuôn, nhôm khối, khuôn giày nhôm, nhôm kính cũ, nhôm xingfa, tủ bếp nhôm kính, dây điện nhôm, nhôm thanh, nhôm phôi, nhôm dẻo, nhôm máy, vụn nhôm, mạt nhôm,…). Chuyên thu mua nhôm giá cao tại Dĩ An.
Inox phế liệu (inox 304, inox 316, inox 201, inox 403, inox 430, inox 410, inox 320, inox 504, inox 630).
Chì phế liệu (chì cục, chì dẻo).
Thu mua thùng container cũ, xe ô tô, xe máy phế liệu.
Các loại thùng phi, cao su, bao bì,… không còn sử dụng.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Cam kết mức giá thu mua phế liệu tốt nhất
Hưng Thịnh thu mua phế liệu cam kết với khách hàng sẽ có được mức giá tốt nhất thông qua bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tháng 8 2020.
Chúng tôi có phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự chu đáo và nhiệt tình nhất.
Chúng tôi tâm niệm luôn lấy chữ TÍN làm mục tiêu để phát triển bền lâu.
Tùy theo chủng loại phế liệu, tình trạng và giá cả thị trường tại thời điểm chúng tôi thu mua giá cả hợp lý nhất.
Thời gian thu mua 24/7, kể cả ngày lễ.
Chúng tôi thanh toán tiền hàng một lần cho khách hàng và tự tháo lắp vận chuyển.
Nguyên tắc thu mua của chúng tôi là nhiệt tình, vui vẻ.
Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.