Hưng Thịnh là cơ sở thu mua phế liệu uy tín nhất hiện nay. Quý khách có thể tìm thấy vô vàn các trang web của các công ty khác, chính điều này giúp cho quý khách có thể tham khảo được giá cả. Nhưng quý khách lại không biết lựa chọn công ty nào?
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ.
Nội dung chính:
- 1 Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ.
- 2 Cơ sở thu mua phế liệu uy tín chuyên thu mua phế liệu giá cao nhất
- 3 Thu mua phế liệu Hưng Thịnh – Holtine tư vấn: 0973 341 340
- 4 Phân loại phế liệu có nhiều cách nhưng đều có những bước cơ bản như sau:
- 5 Thu mua và phân loại phế liệu inox tại Hưng Thịnh
- 6 Phân loại và thu mua phế liệu nhôm
- 7 BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
- 8 BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Quý khách đừng ngần ngại gì nữa! Công ty thu mua phế liệu giá cao Hưng Thịnh của chúng tôi hoạt động 24/7 không nghỉ lễ.
Chúng tôi làm việc bất kể ngày đêm và đã hoạt động lâu năm trong nghề cũng đủ để chứng minh với khách hàng rằng : ” Khách hàng là thượng đế”.
Trên hết, nhiệm vụ của chúng tôi là làm hài lòng quý khách.
Cơ sở thu mua phế liệu uy tín chuyên thu mua phế liệu giá cao nhất
+ Có nhiều loại hình Thu mua phế liệu cao cấp cho bạn lựa chọn
+ Cửa hàng Thu mua phế liệu còn có các chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
+ Hợp tác phân phối các loại thu mua phế liệu cho các đại lý có nhu cầu
– Tư vấn nhiệt tình, chi tiết về những lợi ích đáng có, chăm sóc khách hàng sau khi thu mua.
– Nhân viên chuyên nghiệp : được đào tạo trên tinh thần tác phong chuyên nghiệp cùng với mục tiêu luôn đặt lợi ích của quý khách lên trên hết.
+ Dịch vụ bảo hành của cơ sở thu mua phế liệu uy tín cam kết 1 đổi 1 nếu Thu mua phế liệu không đúng hàng đúng chất lượng
Phân loại chính xác, không phân biệt số lượng ít – nhiều.
Thu mua phế liệu Hưng Thịnh – Holtine tư vấn: 0973 341 340
– Uy tín, chất lượng cùng sự chuyên nghiệp nhất.
– Tầm nhìn vượt trội, vươn lên tầm cao mới trong lĩnh vực thu mua phế liệu đồng.
– Phế Liệu Hưng Thịnh có kho chứa trên khắp tỉnh Bình Dương.
Phân loại phế liệu có nhiều cách nhưng đều có những bước cơ bản như sau:
Hiện nay trên cả nước, đặc biệt là ở tphcm tập trung cơ sở thu mua phế liệu sắt thép. Điều đó tạo nên một sức ép cạnh tranh lớn.
– Thu mua phế liệu inox, nếu bạn chỉ đơn giản là muốn bán đi món đồ hư trong nhà. Để dọn dẹp nhà cửa thì chỉ cần bán cho người mua ve chai dạo hay vựa ve chai gần nhà là được.
– Nhưng nếu bạn có cả một số lượng phế liệu sắt thép lớn như xưởng, nhà máy tháo dỡ, động cơ xe, xác xe hay xác tàu cần thanh lý thì không phải muốn bán ở đâu cũng được.
– Phân loại dựa theo tính chất của phế liệu: phế liệu dùng để làm nguyên liệu, phế liệu tái sử dụng, …
– Thu mua phế liệu nhôm, phân loại theo thành phần tạo nên phế liệu: Sắt thép, nhôm ,inox, đồng, chì, vải, giấy, nhựa.
Thu mua và phân loại phế liệu inox tại Hưng Thịnh
Phân loại inox có các dạng như sau:
Thu mua phế liệu inox loại 1: 316, 304
Đây là 2 loại phế liệu inox có giá trị cao nhất. Các loại phế liệu inox này thường có ở các công ty, doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại các vật dụng cao cấp.
Thu mua phế liệu inox loại 2: 201
Phế liệu inox 201 là loại Inox hợp kim được trộn lẫn khá là công phu nhưng tỷ lệ % Inox khá thấp nên giá thành Inox loại 2 này thấp hơn so với Inox loại 1. Inox 201 được mọi người ưa chuộng là do có độ bóng cao và giá thành rẻ hơn nhiều.
Thu mua phế liệu inox loại 3: 430 và ba zớ inox
Inox loại 3 hay còn gọi là Inox hích (dùng cục nam châm để thử). Inox 430 là hợp kim Inox với thép, được các công ty sản xuất, chế tạo các loại bàn ghế giá rẻ.
Phân loại và thu mua phế liệu nhôm
-Phế liệu nhôm loại 1: đây là loại nhôm cứng, nhôm đã được loại ra trong quá trình làm khung nhôm hoặc đây là dạng nhôm khối không lẫn tạp chất và các kim loại khác nên loại này có giá thành cao nhất trong thị trường.
–Phế liệu nhôm loại 2: đây là loại nhôm rẻ hơn phế liệu nhôm loại 1, thường là nhôm từ các chi tiết hư hỏng và nhôm từ các khuôn của nhà máy đóng giày.
-Phế liệu nhôm loại 3 và ba zớ nhôm: đây là loại nhôm vụn được thải ra từ quá trình tiện, phay,bào nhưng đặc biệt loại này không được lẫn với các loại tạp chất và ba zớ khác, loại này có giá thành rất thấp.
Khi bạn đang có nhu cầu tìm địa chỉ thu mua đồng phế liệu số lượng lớn và giá cao thì vui lòng liên hệ đến cơ sở phế liệu Phúc Quỳnh của chúng tôi. Tại đây, chúng tôi có phương tiện vận chuyển, sẵn sàng đến tận nơi để thu mua.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.