Thép không gỉ ( Inox ), là một hợp kim của sắt mà trong đó thành phần còn chứa khoảng 10,5% crôm. Inox ngày nay được ứng dụng nhiều trong những lĩnh vực công nghiệp như công nghiệp xây dựng, công nghiệp điện tử và nhiều ngành nghề khác
Ống inox là loại ống được sản xuất từ nguyên liệu inox, được coi là một nguyên liệu cực kì quan trọng trong xây dựng. Khi chọn mua ống inox công nghiệp, chúng ta cần phải nắm rõ quy cách của từng loại ống để lựa chọn cho phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng
Ống inox 304 công nghiệp là gì?
Nội dung chính:
- 1 Ống inox 304 công nghiệp là gì?
- 2 Đặc điểm của ống inox 304
- 3 Bảng quy cách ống inox công nghiệp dạng tròn
- 4 Bảng quy cách ống inox công nghiệp dạng hộp – vuông
- 5 Giá thu mua phế liệu Inox bao nhiêu tiền 1kg?
- 6 Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất
- 7 Hưng Thịnh cung cấp các dịch vụ thu mua phế liệu cũ tận nơi giá cao
Ống inox 304 công nghiệp chính là loại ống ruột rỗng được làm từ thép không gỉ, có thành phần chính là sắt, Niken và Crom. Đây là loại kim loại có độ bền cao đạt từ 5% hoặc là 10% đối với hàng tấm, lá, cuộn, băng và chiều dày thành các ống inox có nhiều kích cỡ.
Ống inox 304 dùng để phục vụ cho các dự án lắp đặt công nghiệp, nên sản phẩm này được sản xuất có kích cỡ lớn và đảm bảo tối thiểu độ dày theo tiêu chuẩn. Như vậy sẽ hạn chế được va chạm do thi công và vận chuyển dẫn đến ống bị méo móp.
Ống công nghiệp bằng inox 304 được sử dụng trong việc trang trí. Hay là trích dẫn vật tư bởi inox có độ bóng láng và tuổi thọ sử dụng cao. Đa số ống công nghiệp sẽ được ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo đường ống chủ yếu.
Đặc điểm của ống inox 304
Vì là loại thép không gỉ nên ống inox 304 rất được ưu ái sử dụng hiện nay trên thị trường. Ống công nghiệp bằng inox 304 có những đặc điểm tuyệt vời như:
- Bề mặt cực kì sáng đẹp, nhẵn mịn có tính thẩm mỹ cao.
- Có độ bền bỉ tốt, tuổi thọ sử dụng rất dài.
- Độ hao mòn rất thấp
- Có khả năng chống lại sự ăn mòn của kim loại, axit, thời tiết trong các môi trường.
- Các loại ống inox 304 màu thường được sử dụng trong các ngành sản xuất công nghiệp như: sản xuất hóa dầu, hóa chất, xử lý nước,…
- Mang lại hiệu quả tốt nhất, chất lượng tuyệt vời và kinh tế cao.
Thành phần hóa học của thép không gỉ 304 (Inox 304)
Inox 304 không có từ tính trong điều kiện ủ, tuy nhiên có thể trở nên hơi từ tính do kết quả của việc làm lạnh.
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|
Cacbon, C | 0.07 |
Mangan, Mn | 2.0 |
Silic, Si | 0.75 |
Photpho, P | 0.045 |
Lưu huỳnh, S | 0.03 |
Crom, Cr | 18.0 – 20.0 |
Niken, Ni | 8.0 – 10.5 |
Ni tơ, N | còn lại |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp dạng tròn
Đường kính (mm) | Độ dày | ||||||||
1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
13.70 | 2.7 | 3.5 | 4.2 | 4.8 | |||||
17.15 | 3.5 | 4.5 | 5.5 | 6.3 | |||||
21.31 | 5.8 | 7.0 | 8.2 | ||||||
27.20 | 7.5 | 9.2 | 10.8 | ||||||
33.40 | 9.4 | 11.5 | 13.6 | ||||||
42.70 | 12.2 | 15.9 | 17.8 | 23.1 | |||||
48.26 | 13.8 | 17.1 | 20.3 | 26.4 | 32.3 | ||||
60.50 | 17.5 | 21.7 | 25.8 | 33.8 | 41.5 | ||||
73.00 | 21.2 | 26.3 | 31.4 | 41.2 | 50.8 | ||||
76.20 | 22.2 | 27.5 | 32.8 | 43.1 | 53.2 | 62.9 | |||
88.90 | 26.0 | 32.3 | 38.5 | 50.7 | 62.7 | 74.3 | |||
101.60 | 29.8 | 37.0 | 44.2 | 58.3 | 72.2 | 85.7 | |||
114.30 | 33.6 | 41.8 | 49.0 | 65.9 | 81.6 | 97.1 | |||
127.00 | 37.4 | 46.5 | 55.6 | 73.5 | 91.1 | 108.5 | |||
141.30 | 41.6 | 51.8 | 62.0 | 82.1 | 101.8 | 121.3 | |||
168.26 | 61.9 | 74.1 | 98.2 | 122.0 | 145.4 | 168.6 | 191.5 | ||
219.08 | 80.9 | 96.8 | 128.5 | 159.9 | 191.0 | 221.8 | 252.3 | ||
273.10 | 121.1 | 160.8 | 200.3 | 239.4 | 278.3 | 316.8 | |||
323.90 | 143.8 | 191.2 | 238.2 | 285.0 | 331.4 | 377.6 |
Bảng quy cách ống inox công nghiệp dạng hộp – vuông
Đường kính (mm) | Độ dày | ||||||||
1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
15*15 | 3.9 | 5.1 | 6.2 | 7.2 | |||||
20*20 | 5.4 | 7.0 | 8.6 | 10.1 | |||||
25*25 | 6.8 | 8.9 | 11.0 | 12.9 | |||||
30*30 | 10.8 | 13.3 | 15.8 | ||||||
35*35 | 12.7 | 15.7 | 18.6 | ||||||
38*38 | 13.9 | 17.1 | 20.3 | ||||||
40*40 | 14.6 | 18.1 | 21.5 | ||||||
50*50 | 18.4 | 22.8 | 27.2 | ||||||
60*60 | 22.2 | 27.6 | 32.9 | 433 | |||||
70*70 | 26.0 | 32.4 | 38.6 | 50.9 | 62.8 | ||||
80*80 | 29.8 | 37.1 | 44.3 | 58.5 | 72.4 | ||||
100*100 | 37.4 | 46.6 | 55.7 | 73.7 | 91.4 | ||||
120*120 | 45.1 | 56.1 | 67.1 | 88.9 | 110.4 | 131.6 | |||
150*150 | 56.5 | 70.4 | 84.3 | 111.7 | 138.9 | 165.8 | |||
160*160 | 60.3 | 75.2 | 90.0 | 119.4 | 148.4 | 177.2 | |||
200*200 | 75.5 | 94.2 | 112.8 | 149.8 | 186.5 | 222.9 | |||
15*30 | 8.0 | 9.8 | 11.5 | 14.7 | 17.7 | 20.3 | |||
20*30 | 8.9 | 11.0 | 12.9 | 16.6 | 20.0 | 23.2 | |||
20*40 | 10.8 | 13.3 | 15.8 | 20.4 | 24.8 | 28.9 | 32.6 | 36.1 | |
25*50 | 13.7 | 16.9 | 20.1 | 26.1 | 31.9 | 37.4 | 43.6 | 67.5 | |
30*60 | 16.5 | 20.5 | 24.3 | 31.8 | 39.1 | 46.0 | 52.6 | 58.9 | |
40*60 | 18.4 | 22.8 | 27.2 | 35.7 | 43.8 | 51.7 | 59.3 | 66.5 | |
40*80 | 22.2 | 27.6 | 32.9 | 43.3 | 53.3 | 63.1 | 72.6 | 81.7 | |
50*100 | 27.9 | 34.7 | 41.5 | 54.7 | 67.6 | 80.2 | 92.5 | 104.6 | |
60*120 | 33.6 | 41.9 | 50.0 | 66.1 | 81.9 | 97.3 | 112.5 | 127.4 | |
80*120 | 46.6 | 55.7 | 73.7 | 91.4 | 108.8 | 125.8 | 142.6 | ||
80*160 | 56.1 | 67.1 | 88.9 | 110.4 | 131.6 | 152.5 | 173.1 | ||
100*120 | 51.4 | 61.4 | 81.3 | 100.9 | 120.2 | 139.1 | 157.8 | ||
100*150 | 58.5 | 70.0 | 92.7 | 115.2 | 137.3 | 159.1 | 180.7 | ||
100*200 | 70.4 | 84.3 | 111.7 | 138.9 | 165.8 | 192.4 | 218.7 |
Giá thu mua phế liệu Inox bao nhiêu tiền 1kg?
- Giá phế liệu inox 304: Loại này nhẹ, mềm và có thể dễ dàng tái chế cũng như gia công. Tại Hưng Thịnh chúng tôi đang thu mua với giá 27.000 – 70.000 VNĐ/kg.
- Giá inox 201: Loại inox này có thành phần là mangan, được ứng dụng để làm khung cửa hoặc đồ gia dụng khác…So với inox 304 thì inox 201 có giá thu mua rẻ hơn. Hiện nay chúng tôi đang thu mua phế liệu inox 201 với giá 12.000 – 29.000 VNĐ/kg.
- Giá phế liệu inox 430: Inox 403 có giá trị thấp, chủ yếu được dùng để tái chế và tạo thành các sản phẩm rẻ tiền. Giá thu mua inox 403 từ 13.000 – 18.000 VNĐ/kg.
- Inox vụn được chúng tôi thu mua từ 6.000 – 7.000 VNĐ/kg
Bảng giá thu mua phế liệu cập nhật mới nhất
Lưu ý: Giá chiết khấu hóa hồng cao nhất thị trường hiện nay chỉ có ở tổng kho thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
Inox 304 | 31.000 – 75.000 VNĐ | Kg |
Inox 316 | 48.000 – 79.000 VNĐ | Kg |
Inox 201 | 17.000 – 34.000 VNĐ | Kg |
Inox 430 | 18.000 – 23.000 VNĐ | Kg |
Inox vụn | 11.000 – 12.000 VNĐ | Kg |
Hưng Thịnh cung cấp các dịch vụ thu mua phế liệu cũ tận nơi giá cao
Là đơn vị uy tín trong lĩnh vực thu mua phế liệu, công ty phế liệu Hưng Thịnh luôn đem đến các dịch vụ thu mua phế liệu chuyên nghiệp, chất lượng. Hưng Thịnh nhận thanh lý tận nơi các loại phế liệu số lượng lớn, giá cao trên toàn quốc.
Thông qua bộ phận kinh doanh của công ty, khách hàng sẽ được tư vấn cụ thể chi tiết về các dịch vụ thu mua, chính sách bán hàng và bảng giá của từng loại phế liệu cụ thể. Công ty sẽ cử nhân viên đến thực tế tại nơi thu mua và báo giá chi tiết. Ngoài ra, công ty phế liệu Hưng Thịnh còn được trang bị các phương tiện vận chuyển tiên tiến, đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, giúp hỗ trợ quý khách hàng thu gom phân loại và dọn dẹp phế liệu.
Một điều đặc biệt nữa, công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh còn có các chính sách trả hoa hồng cao cho người giới thiệu đơn hàng lớn, có giá trị cao. Nếu quý khách hàng nào có nhu cầu bán các loại phế liệu hay giới thiệu đơn hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi.