Thu mua phế liệu quận 5 giá cao – Hưng Thịnh có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh thu mua ve chai tận nơi tại quận 5 thành phố Hồ Chí Minh. Được hàng ngàn khách hàng sử dụng dịch vụ mua bán ve chai tại nhà, tại công ty và đánh giá tốt về thái độ của nhân viên cũng như chất lượng dịch vụ. Quy mô hoạt động rộng lớn nhất thị trường, thu mua ve chai Quận 5 tận nơi tại nhiều khu vực tại địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cũng như các tỉnh, thành phố lân cận khác.
Dịch vụ thu mua phế liệu quận 5 các loại với giá cao
Chúng tôi cam kết khách hàng sẽ nhận được mức giá tốt nhất – phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự hợp tác chu đáo nhiệt tình nhất.
– Thu mua các loại phế liệu với giá cao nhất thị trường hiện nay
– Thu mua phế liệu đồng đỏ đồng ửng đồng thau với giá cao
– Thu mua phế liệu nhôm các loại
– Thu mua phế liệu sắt thép động cơ, sắt thép xây dựng tận công trình
– Thu mua các loại phế Gang các loại
– Thu mua phế liệu hợp kim các loại
– Thu mua phế liệu INOX 304 204 và các loại khác
– Thu mua phế liệu nhựa HDPP PVC
– Thu mua phế liệu máy móc hư hỏng, động cơ, dàn máy cũ hỏng các loại
– Thu mua xác nhà, kho xưởng, công trình
Đến với phế liệu Hưng Thịnh khách hàng sẽ bán được mức giá cao nhất, phương thức thanh toán nhanh gọn nhất cùng với sự 0973 341 340 – Hưng Thịnh
Xem thêm giá thu mua phế liệu quận 6
Quy trình thu mua phế liệu quận 5 nhanh chóng thanh toán linh hoạt
– Khi chúng tôi nhận thông tin và cử nhân viên xuống tận nơi để xem hàng .
Khi có thông tin bán phế liệu của quý doanh nghiệp chúng tôi sẽ đến khảo sát nguồn phế liệu và thỏa thuận giá cả, phương thức giao dịch với quý doanh nghiệp.
– Báo giá dựa trên chủng loại, tình trạng và giá cả thị trường tại thời điểm chúng tôi sẽ đưa ra mức giá cao nhất, hợp lý hợp lý nhất cho quý khách hàng, nếu đồng ý chúng tôi tiến hành xem hàng và thu mua
– Chúng tôi thanh toán tiền bằng tiền mặt một lần cho quý khách hàng và tự tháo lắp vận chuyển .
– Nguyên tắc thu mua của chúng tôi là mua với mức giá cao nhất đảm bảo lợi ích tốt nhất cho khách hàng, nhiệt tình, vui vẻ.
Chúng tôi chuyên làm hợp đồng thu mua bao tiêu với số lượng lớn và dài hạn những hàng tồn kho, hàng hết đát, hàng nỗi, hàng thanh lý, hàng phế liệu như, đồng, chì, nhôm, gang, sắt thép, inox, thiếc, niken, gấy, nhựa và tất cả các loại phế liệu khác. Nếu bạn có nhu cầu thanh lý hoặc bao tiêu nâu dài hãy gọi cho chúng tôi.
Với sự phát triển của thị trường, công ty thu mua phế liệu giá cao chúng tôi cũng mở rộng quy mô ra các tỉnh lân cận như:thu mua phế liệu Long An, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai … thu mua phế liệu giá cao và đặc biệt là thu mua phế liệu tphcm.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/01/2025】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.